Content text ĐỀ 29 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf
A. bê tông B. thiếc C. sắt D. đồng Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân 4 9 12 2 4 6 He Be C X + → + . Trong phản ứng này, hạt X là A. neutron. B. electron. C. proton. D. positron. Câu 11: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức 5 E E cos 10 t 0 2 = + . Sóng điện từ này có bước sóng là A. 3 m . B. 6 m . C. 3 km . D. 6 km . Câu 12: Trong một quá trình đẳng áp của một lượng khí, khối khí nhận công là 4 4,5.10 J làm một lượng khí có thể tích thay đổi từ 3 2,6 m đến 3 1,1 m . Áp suất trong quá trình này là bao nhiêu? A. 4 3 10 Pa . B. 4 4,1.10 Pa . C. 4 2,4.10 Pa . D. 1,2 Pa . Câu 13: Trong từ trường đều có một đoạn dây dẫn thẳng dài 1,5 m vuông góc với từ trường có cường độ dòng điện là 5,0 A . Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây là 1,8 N . Độ lớn cảm ứng từ của từ trường này là A. 0,3 T . B. 0,24 T. C. 4,2 T . D. 0,54 T. Câu 14: Một lượng khí xác định thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (3) qua hai quá trình. Các quá trình biến đổi này được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (3) bằng A. 200 K . B. 300 K . C. 900 K . D. 100 K . Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt kế y tế có phạm vi đo từ 35 C đến 42 C hay từ 308 K đến 315 K . B. Nhiệt kế y tế có phạm vi đo từ 35 C đến 42 C hay từ 70 F đến 84 F . C. Nhiệt độ bề mặt Mặt Trời khoảng 6000 K hay 6273 C D. Khi nói nhiệt độ ngoài trời đo được là 77 thì phải hiểu đó là 77 K . Câu 16: Một bình lúc đầu chứa 1 kg oxygen ở nhiệt độ 57 C và áp suất 6 10 Pa . Do rò rỉ khí nên sau một thời gian, khí trong bình có áp suất giảm còn 3 5 áp suất ban đầu và nhiệt độ giảm còn 27 C . Lúc này, khối lượng oxygen đã thoát ra khỏi bình là A. 0,34 kg . B. 0,66 kg. C. 0,79 kg. D. 0,21 kg . Câu 17: Một khung dây dẫn kín hình vuông có cạnh dài 10 cm gồm 500 vòng được đặt trong từ trường đều sao vectơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt khung dây. Điện trở suất và tiết diện của dây kim loại có giá trị lần lượt là 8 2 10 m − và 2 0,4 mm . Giá trị cảm ứng từ biến thiên theo thời gian có đồ thị như hình bên. Công suất tỏa nhiệt sinh ra trong khung dây có giá trị bao nhiêu? A. 225 mW . B. 0,09 mW. C. 22,5 mW . D. 9 W . Câu 18: Cho m(g) nước đá ở 8 C − vào một nhiệt lượng kế nhôm nặng 85 g chứa 200 g nước ở nhiệt độ 20 C . Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là 12 C . Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước và nước đá lần lượt là 900 J / (kg.K),4200 J / (kg . K) và 2100 J / (kg . K), nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3,36 10 J / kg . Giá trị của m là
A. 18,2 g . B. 25,2 g . C. 12,6 g .D. 20,8 g . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các phát biểu bên dưới về hiện tượng phóng xạ. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. b) Hiện tượng phóng xạ chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất,. c) Có 3 loại phóng xạ là phóng xạ , và ; trong đó phóng xạ được chia làm hai loại là phóng xạ − và phóng xạ + . d) Do tia có bản chất là sóng điện từ nên phóng xạ không biến đổi hạt nhân mẹ thành hạt nhân khác. Câu 2: Một máy nước nóng hoạt động bằng năng lượng Mặt Trời có hiệu suất chuyển đổi 25% ; cường độ bức xạ Mặt Trời lên bộ thu nhiệt là 2 1000 W / m ; diện tích bộ thu là 2 4, 2 m . Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J / kgK . a) Công suất bức xạ chiếu lên bộ thu nhiệt là 4200 W . b) Trong 1 h , năng lượng mặt trời chiếu lên bộ thu nhiệt là 14,4MJ. c) Trong 1 h , phần năng lượng chuyển thành nhiệt năng là 3,78MJ. d) Nếu hệ thống đó làm nóng 30 kg nước thì trong thời gian 1 h nhiệt độ nước tăng thêm 28,6 C . Câu 3: Hình vẽ mô tả một hạt chuyển động trong một từ trường đều B = 4mT . Hạt này có thể là electron hoặc proton. Nó chịu tác dụng của một lực từ có độ lớn 15 F 3,2 10 N − = . a) Hạt này là electron. b) Vận tốc chuyển động của hạt bằng 6 m 5 10 s . c) Bán kính quỹ đạo tròn là 7 mm . d) Chu kì chuyển động của hạt T 9 ns . Câu 4: Bình áp chứa nước gia dụng thường được sử dụng làm nguồn cung cấp nước thứ cấp. Cấu trúc đơn giản của nó được thể hiện như hình bên. Tổng thể tích của bình áp là 360 lít. Ban đầu, trong bình không có nước, vòi nước đóng, thể tích đường ống nước không đáng kể, áp suất khí trong bình là 0 p . Đầu tiên, bật máy bơm nước để bơm nước vào bình, khi áp suất khí tăng đến 0 6p thì máy bơm nước tự động ngắt, ngừng cấp nước và độ cao của vòi nước so với đáy bình áp suất là 1 h = 13,5 m . Sử dụng nước đến khi không có nước chảy ra khỏi vòi thì độ sâu nước còn lại trong bình là 2 h = 1 m , và máy bơm nước sẽ bật lại để bổ sung nước. Biết áp suất khí quyển là 0 p và 0 p là áp suất do cột nước cao 10 m tạo ra. Coi nhiệt độ của khí trong bình không đổi. a) Thể tích nước được bơm vào trong lần vận hành đầu tiên là 300 lít. b) Áp suất khí trong bình khi không có nước chảy ra khỏi vòi là 0 2,25p . c) Thể tích của nước trong bình khi không có nước chảy ra khỏi vòi là 200 lít. d) Thể tích nước chảy ra khỏi vòi mỗi lần sử dụng là 125 lít. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Số nguyên tử Hydro (H) có trong 5 mol Hydrochloric acid HCl là 23 x.10 nguyên tử. Giá trị x là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 2: Một chất khí có khối lượng riêng 2 3 6.10 kg / m − và tốc độ căn quân phương của các phân tử khí là 400 m / s . Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là 3 2 x 10 N / m . Giá trị của x là bao nhiêu? Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân urani- 235 năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân là 200 MeV . Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani- 235 , có công suất điện 500 MW , hiệu suất là 20%. Câu 3: Năng lượng của nhà máy do hạt nhân tạo ra trong một năm là 16 x.10 J ? Giá trị của x bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 4: Lượng tiêu thụ urani hàng năm là bao nhiêu tấn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 5: Một vòng dây dẫn phẳng kín (C) có bán kính 2 10 cm . Khung dây được đặt trong một từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Cho biết từ trường có độ lớn tăng đều với tốc độ 0,025 T / s . Biết tổng điện trở của vòng dây dẫn là 5,0 . Cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là bao nhiêu A ? Câu 6: Một khung dây dẫn hình vuông, cạnh a 10 cm = có N 200 = vòng dây. Khung được treo thẳng đứng dưới một đĩa cân. Cạnh dưới của khung nằm ngang trong từ trường đều của nam châm chữ U và vuông góc với vector cảm ứng từ như hình vẽ. Sau khi thiết lập trạng thái cân bằng cho các đĩa cân, người ta cho dòng điện có cường độ I 0,5 A = chạy qua khung dây. Biết cảm ứng từ của nam châm B T = 0,002 . Lấy 2 g =10 m / s . Phải thêm hay bớt ở đĩa cân bên kia một khối lượng bao nhiêu gam để cân thăng bằng?