PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 8 - (GV).doc

1 UNIT 8 – NEW WAY TO LEARN A. VOCABULARY New words Meaning Examples Access /ˈækses/ (v) Truy cập You can easily access the Internet. Bạn có thể truy cập Internet dễ dàng. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) ứng dụng This device has many applications. Thiết bị này có nhiều ứng dụng Concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v) Tập trung I can't concentrate on my work. Tôi không thể tập trung vào công việc. Device /dɪˈvaɪs/ (n) Thiết bị This electronic device Is used for sending messages. Thiết bị điện tử này được dùng để gửi tin nhắn. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj) Kĩ thuật số My brother owns a digital camera. Anh trai tôi có một cái máy ảnh kĩ thuật số. Disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n) Bất lợi, khuyết điểm One disadvantage of living abroad is language barriers. Một bất lợi của sống ở nướç ngoài là rào cản ngôn ngữ. Educate /ˈedʒukeɪt/ (v) Giáo dục He always tries to educate his son well. Anh ta luôn cố gắng giáo dục con trai tốt. Educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj) thuộc giáo dục. mang tính giáo dục Teachers can use educational I games to make lessons become more Interesting. Các giáo viên có thể sử dụng các trò chơi mang tinh giáo dục để làm cho
2 bài học thú vị hơn. Fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/ (n) đầu ngón tay Use your fingertips to apply the cream gently. Sử dụng đầu ngón tay để thoa kem nhẹ nhàng. Identify  /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) nhận dạng Some people in the accident have not been identified yet. Một vài người trong vụ tai nạn vẫn chưa được nhận dạng. Improve /ɪmˈpruːv/ (v) Cải thiện He should improve his pronunciation. Anh ấy nên cải thiện phát âm của mình. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n) hướng dẫn You should give the instruction clearly. Bạn nên đưa ra hướng dẫn rõ ràng. Native /ˈneɪtɪv/ (adj) bản xứ I like speaking English with native speakers. Tôi thich nói Tiếng Anh với người bản xứ. Portable /ˈpɔːtəbl/ (adj) xách tay, có thể mang theo This portable computer is easy to use. Máy tinh xách tay này dễ sử dụng. Software /ˈsɒftweə(r)/ (n) phần mềm You can download this software free from the Internet. Bạn có thể tải phần mềm này miễn phí trên mạng. Syllable /ˈsɪləbl/ (n) âm tiết This word has three syllables. Từ này có 3 âm tiết. Technology công nghệ With the advances in technology,
3 /tekˈnɒlədʒi/ (n) people find it easier to keep in touch with their friends. Với sự phát triển cùa công nghệ thì con người cảm thấy dễ dàng liên hệ với bạn bè hơn. touch screen /ˈtʌtʃ skriːn/ (n) màn hình cảm ứng It Is very convenient to take notn on a touch screen. Rất thuận tiện do ghi chép trên màn hình cảm ứng. voice recognition /ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/ (n) nhận dạng tiếng nói This application uses voice recognition technology. ứng dụng này sử dụng công nghệ nhận dạng tiếng nói. A. GRAMMAR * RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐẾ QUAN HỆ) 1. Definition (Định nghĩa) - Mệnh đề quan hệ (Relative clauses là: mệnh đề phụ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa. E.g: The girl is Nam's girlfriend. She is sitting next to me. The girl who is sitting next to me is Nam's girlfriend. - Mệnh đề quan hệ thường được nói với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (relative pronoum): who whom, which, whose, that hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverb) where, when, why + Who: được dùng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người. E.g: My close friend who sings very well is your brother. + Which: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật. E.g: Do you see the book which is on the table? + Whom: được dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người. E.g: The man whom I met yesterday is Hoa’s brother
4 + Whose: được dùng để chhir sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước. Sau whose là danh từ mà nó làm sở hữu. E.g: Do you know the girl whose mother is a famous artist? + That: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật. “That” dùng để thay thế cho “who, which” trong mệnh đề quan hệ xác định. E.g: I don’t like houses which/ that are very old. Các trường hơp nên dùng "that” - Khi nó đi sau các hình thức so sánh nhất E.g: It is the most boring book that I have read - Khi nó đi sau các từ: only, the first..the last E.g: He is the first man that I have loved - Khi danh từ phía trước chỉ người và vật E.g: He is talking about the people and places that he visited. - Khi nó đi sau các đại từ bất định: nobody, no one. nothing, anything, any one. anybody, any, some, someone, somebody, all... E.g: These books are all that my grandmother left me + Where: là trạng từ quan hệ để thay thế cho các từ/cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn. E.g:This is my hometown. I was born and grew up here. →This is my hometown where I was born and grew up. + When: là trạng từ quan hệ để thay thế cho cụm tù/từ chỉ thời gian. E.g:That was the day. I met my wife on this-day. → That was the day when I met my wife. +Why: là đại từ quan hệ chỉ tý do, thường thay cho cụm for the reason; for that reason …N(reason) + WHY + s + V... Eg: I don't know the reason. You didn't go to school for that reason. → I don't know the reason why you didn't go to school. 2. Classification (Phân loại) * Mệnh đề quan hệ có hai loại: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác a. Mệnh đề xác định

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.