Content text CTST - (HS) VỞ GHI VẬT LÍ 12 - BÀI 7. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KLT.pdf
Xét một lượng khí chuyến từ trạng thái 1 ( ) 1 1 1 p , V , T sang trạng thái 2 ( ) 2 2 2 p , V , T qua trạng thái trung gian(1/ ) ( ) 2 1 1 p , V ', T . Từ trạng thái (1) sang trạng thái (1/ ) đây là quá trình (1) .............. Ta có ( ) 1 1 1 1 2 1 1 2 p V p V p V ' V ' * p = = Từ trạng thái (1/ ) sang trạng thái (2) đây là quá trình (2) .............. Ta có (**) ( ) 1 2 1 2 V ' V ** T T = Thế (*) vào (**) ta được ( ) 1 1 2 1 1 2 2 2 1 2 1 2 p V V p V p V pV const 3 p T T T T T = = = Vậy phương trình (3) gọi là phương trình (3) .............. Ứng dụng trong việc nghiên cứu, chế tạo các thiết bị có liên quan đến chất khí như (1) ............. ,... Nghiên cứu sự thay đổi (2) .............và thể tích của các lớp khí tồn tại trong các vật liệu để tìm tòi, sản xuất các vật liệu đáp ứng các yêu cầu sử dụng khác nhau. Ngoài ra phương trình trạng thái khí lí tưởng còn được dùng trong việc nghiên cứu sự thay đổi áp suất, nhiệt độ, khối lượng riêng của không khí trong khí quyển, tìm hiểu quá trình biến đổi (3) ............. để dự báo thời tiết,... (1) (2) (1)’ p ) 2 , V’ 1 , T1 p1 , V1 , T1 p2 , V2 , T2 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH CLAYPERON
Phương trình Clayperon có dạng m pV nRT RT m = = Trong đó + p là (1) ............. [atm hay Pa]. + μ là khối lượng mol [g/mol]. + R là (2) ............. + Khi R = 0,082 [atm/mol.K] → p [atm]. + Khi R = 8,3l [/mol.K] → p [Pa]. + m khối lượng khối khí [g]. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi? A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín. B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp. C. Không khí trong một xi lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển. D. Trong cả ba hiện tượng trên. Câu 2. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV/T = hằng số. B. 1 1 2 2 p V = p V . C. pV ~ T. D. pT/V = hằng số. Câu 3. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A. V/T = hằng số. B. V ~ 1/T. C. V ~ T. D. V1/T1 = V2/T2. Câu 4. Khi ấn từ từ pit tông xuống để nén khí trong xi lanh thì A. nhiệt độ khí thay đổi. B. áp suất khí tăng, thể tích khí tăng. C. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. D. áp suất khí tăng, thể tích khí giảm. Câu 5. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này? 0 T1 V T T2 V1 V2 (1) (2) p0 (1) 0 p V V1 V2 (2) 1. p0 (2) 0 p V V2 V1 (1) 2. p2 p1 0 T2 p T T1 (2) (1) 3. p1 p2 0 T1 p T T2 (1) (2) 4.
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 6. Một quả bóng bàn đang bị bẹp (không thủng), thả vào trong nước nóng thì quả bóng lại phồng lên như cũ. Các thông số trạng thái của khối khí bên trong trái bóng bị thay đổi là A. nhiệt độ, thể tích. B. thể tích, nhiệt độ và áp suất. C. áp suất, thể tích. D. áp suất, nhiệt độ. Câu 7. Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí là quá trình A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. bất kì. Câu 8. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ? A. 1,5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Ở o 27 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ o 227 C khi áp suất không đổi là A. 8lít. B. 10lít. C. 15lít. D. 50 lít. Câu 10. Một khối khí có thể tích 3 1 m , nhiệt độ 11 C. Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần A. giảm nhiệt độ đến 5, 4 C. B. tăng nhiệt độ đến 22 C. C. giảm nhiệt độ đến − 131 C. D. giảm nhiệt độ đến − 11 C. Câu 11. Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là 0 0 0 p V T , , . Biến đổi đẳng áp đến 0 2V sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 12. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn như hình bên p1 p2 = 3p1/2 V1 V2 = 2V1 T1 T2 0 p V (1) (2) 2V0 0 V T 3. V0 T0 2T0 4. P0 V0 0 p 2V0 V 1. p0 V0 0 p 2V0 V 2p0 0 p T 2. p0 T0 2T0