Content text Đề Kiểm HK I Toán 11 (1).docx
ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số nu với 2 31nn n u . Ba số hạng đầu tiên của dãy số nu lần lượt là A. 16 1;; 227 . B. 13 1;; 213 . C. 16 1;; 225 . D. 43 1;; 314 . Câu 2: Cho bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 0;5 5;10 10;15 15;20 20;26 Tần Số 12 31 45 20 12 Tần số của nhóm 15;20 bằng A. 20 . B. 12 . C. 31 . D. 210 . Câu 3: Đổi số đo góc 105 sang rađian. A. 8 . B. 7 12 . C. 9 12 . D. 5 8 . Câu 4: Phương trình 22–110xxx tương đương với phương trình: A. 10x . B. 10x . C. 2 10x . D. 110xx . Câu 5: Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD , điểm E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,,,,ABCDE ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos–cos.cossin.sin.ababab B. coscos.cossin.sin.ababab C. sin–sin.coscos.sin.ababab D. sinsin.coscos.sin.ababb Câu 7: Tập xác định của hàm số tan2yx là? A. \, 4Dkk ℝℤ . B. \, 42Dkk ℝℤ . C. \, 2Dkk ℝℤ . D. \, 2Dkk ℝℤ . Câu 8: Giá trị đúng của lim24nn là: A. . B. . C. 2 . D. 2 . Câu 9: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau: A. 1; 0,2; 0,04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222;2222; ... C. ; 2; 3; 4; ...xxxx D. 2461; ; ; ; ...xxx
Trang 2/15 Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,,,IJEF lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. .EF B. .DC C. .AD D. .AB Câu 11: Đo chiều cao của 36 bạn học sinh nam lớp 10A1 thu được bảng tần số ghép nhóm sau Biết tứ phân vị thứ 3 thuộc nhóm 166;169 và bằng 1687 10 . Tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ 3 là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 12: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. cosyx . B. cosyx . C. cosyx . D. cosyx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 1: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi , IJ lần lượt là trung điểm của , SCOD và M là giao điểm của SB và mặt phẳng .AIJ a) [NB] OSAC . b) [TH] Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SI . c) [TH] Trong SAC , gọi KSOAI khi đó K là trực tâm SAC . d) [VD,VDC] 2 5SMSB . Câu 2: Cho góc lượng giác thoả mãn 2 và 1 cos2 9 a) [NB] tan0 . b) [TH] 2 cos 3 . c) [TH] 2219 3cossin 9 . d) [VD,VDC] Biết cos4cos2 2 sin3sincos a b với a là số nguyên tố, bZ . Khi đó 20ab .
Trang 3/15 - WordToan Câu 3: Nghiên cứu thời gian chạy 01 vòng sân trường 300 m của 41 học sinh lớp 11A trường THPT Việt Đức – Hà Nội được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau: Thời gian 40;45 45;50 50;55 55;60 60;65 Số học sinh 5 8 13 9 6 . a) Cỡ mẫu số liệu 41n . b) Trung vị nằm ở vị trí thứ 20 . c) Trung vị thuộc nhóm thời gian 50;55 . d) Giá trị của trung vị 52,88eM . Câu 4: Cho dãy số nu có số hạng tổng quát là 2*nnunℕ . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Dãy số đã cho là một cấp số nhân. b) [NB] 85214uu . c) [TH] Nếu 62nS thì 6n . d) [VD] Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 2 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt gấp 2 lần số hạt ở ô thứ nhất, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt gấp hai lần số hạt ở ô thứ hai,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ 20 . Để đặt hạt dẻ vào hết 20 ô trên bàn cờ cần dùng 2097150 hạt. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách h từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm t giây được tính theo công thức hd trong đó 7sin65cos6dtt với d được tính bằng centimet. Vị trí cân bằng h Ta quy ước rằng 0d khi vật ở trên vị trí cân bằng, 0d khi vật ở dưới vị trí cân bằng. Biết rằng trong giây đầu tiên, có n thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất. Tính giá trị biểu thức 2235?n Câu 2: Cho ,ab là các số dương. Biết 32327lim251255 27xxaxxbx . Khi đó giá trị lớn nhất của ab có dạng m n . Tính giá trị ?mn Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có ABCD là hình thang với ABCD∥ và 2ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Gọi E và G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC . Gọi là mặt phẳng đi qua đường thẳng EG và song song với DM . Gọi giao điểm của với đường thẳng SD là điểm K . Tính tỉ số EGK ABCD S S (làm tròn đến phàn trăm). Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình sin23sin0xx trên 0;8 là .a . Tìm a . Câu 5: An là sinh viên mới ra trường. Để chuẩn bị đi làm bố mẹ đã mua cho An chiếc xe máy SH 125i với giá 127 triệu đồng. Sau 7 năm đi làm, An muốn mua xe ô tô với giá 540 triệu đồng. Hỏi An
Trang 4/15 cần chuẩn bị thêm bao nhiêu tiền để mua xe ô tô sau khi bán xe máy. Biết rằng sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc xe máy giảm 15 triệu đồng. Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm ,10OAB= , 7.SASB== Gọi ()P là mặt phẳng qua O và song song với ().SAB Thiết diện của ()P và hình chóp .SABCD có diện tích bằng bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười). -------------- Hết -------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A A D B C B B D C D B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1229 6611 0,15 68 473 18,4 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số nu với 2 31nn n u . Ba số hạng đầu tiên của dãy số nu lần lượt là A. 16 1;; 227 . B. 13 1;; 213 . C. 16 1;; 225 . D. 43 1;; 314 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 31nn n u nên 12323 2.212.33 1;; 3123113uuu Lời giải chi tiết bài toán Câu 2: Cho bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 0;5 5;10 10;15 15;20 20;26