Content text test-for-unit-8 gv.docx
Trang 2 / NUMPAGES Câu 5. After we arrived at the hotel, we ___________ and went to our room. A. checked in B. looked around C. went off D. set up Hướng dẫn giải: check in (phr.v): làm thủ tục nhận phòng look around (phr.v): nhìn xung quanh go off (phr.v): rời đi set up (phr.v): thiết lập Đáp án: checked in Dịch: Sau khi đến khách sạn, chúng tôi đã làm thủ tục nhận phòng và đi về phòng của mình. Câu 6. The ___________ showed us several package holidays that fit our budget. A. trip itinerary B. holiday destination C. tourist notice D. travel agency Hướng dẫn giải: travel agency (n): đại lý du lịch trip itinerary (n): lịch trình chuyến đi tourist notice (n): thông báo cho khách du lịch holiday destination (n): điểm đến kỳ nghỉ Đáp án: travel agency Dịch: Đại lý du lịch đã cho chúng tôi xem nhiều kỳ nghỉ trọn gói phù hợp với ngân sách của chúng tôi. Câu 7. My friends and I want to ___________ eco-tourism because we are interested in protecting wildlife. A. explore B. reveal C. achieve D. promote Hướng dẫn giải: explore (v): khám phá reveal (v): tiết lộ achieve (v): đạt được promote (v): thúc đẩy Đáp án: promote Dịch: Bạn bè và tôi muốn thúc đẩy du lịch sinh thái vì chúng tôi quan tâm đến việc bảo vệ động vật hoang dã. Câu 8. We explored the city ___________ is known for its historic architecture. A. whom B. who C. which D. whose
Trang 3 / NUMPAGES Hướng dẫn giải: Từ cần điền thay thế cho chủ ngữ chỉ vật "the city" trong mệnh đề quan hệ. which: thay thế cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật. Who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người. Whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người. Whose: chỉ sự sở hữu. Đáp án: which Dịch: Chúng tôi đã khám phá thành phố nổi tiếng với kiến trúc lịch sử của nó. Câu 9. The train ___________ took us to the mountains was very comfortable and fast. A. who B. whom C. whose D. which Hướng dẫn giải: Từ cần điền thay thế cho chủ ngữ chỉ vật "the train" trong mệnh đề quan hệ. which: thay thế cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật. Who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người. Whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người. Whose: chỉ sự sở hữu. Đáp án: which Dịch: Chiếc tàu đưa chúng tôi đến núi rất thoải mái và nhanh chóng. Câu 10. The guest house ___________ owner is a local chef served delicious homemade meals. A. whose B. whom C. which D. who Hướng dẫn giải: Từ cần điền thể hiện sự của “the guest house” trong mệnh đề quan hệ Which: Thay thế cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật. Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người. Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người. Whose: Chỉ sự sở hữu. Đáp án: whose Dịch: Nhà khách có chủ sở hữu là một đầu bếp địa phương đã phục vụ các bữa ăn tự làm ngon miệng. Câu 11. The staff members _________ arranged our transportation were very knowledgeable. A. whom B. whose C. who D. which Hướng dẫn giải:
Trang 4 / NUMPAGES Từ cần điền thay thế cho chủ ngữ chỉ người "the staff members" trong mệnh đề quan hệ. Which: Thay thế cho chủ ngữ/tân ngữ chỉ vật. Who: Thay thế cho chủ ngữ chỉ người. Whom: Thay thế cho tân ngữ chỉ người. Whose: Chỉ sự sở hữu. Đáp án: who Dịch: Các thành viên trong nhóm đã sắp xếp phương tiện cho chúng tôi rất am hiểu. Câu 12. Kien: I need to check the flight times again. An: ___________ You want to arrive at the airport on time. A. Good idea! B. Never mind! C. Congratulations! D. Let’s go! Hướng dẫn giải: Giao tiếp: Thể hiện sự bắt buộc/cần thiết và đáp lại. Đáp án: Good idea! Dịch: Kien: Tôi cần kiểm tra lại thời gian bay. An: Ý kiến hay đấy! Bạn muốn đến sân bay đúng giờ. Câu 13. Anh: I should learn some phrases in the local language. Hoang: ___________ People appreciate it when you try to speak. A. Let me help you! B. No worries! C. You’re very kind! D. That will help! Hướng dẫn giải: Giao tiếp: Thể hiện sự bắt buộc/cần thiết và đáp lại. Đáp án: That will help! Dịch: Anh: Tôi nên học một số cụm từ bằng tiếng địa phương. Hoàng: Điều đó sẽ giúp ích! Mọi người sẽ đánh giá cao khi bạn cố gắng nói. Choose the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions Câu 14. a. Luke: What do we need to pack for the beach? b. Luke: I will pack those things tonight! c. Liam: We need swimsuits, sunscreen, and towels. A. b - c - a B. a - b - c C. a - c - b D. c - b - a