PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD17 Exercise 5 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 5: Replace the underlined works with a phrasal verb. Question 1: We’ve arranged a meeting for next Tuesday. Dịch: Chúng tôi đã chuẩn bị cho buổi họp vào thứ ba tuần sau. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Arrange sth = Set up sth (phr.v): thu xếp, chuẩn bị cho cái gì => Đáp án là: set up Question 2: Be careful! There’s a car coming. Dịch: Cẩn thận đi! Chiếc ô tô đang đi tới. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Be careful! = Look out! (phr.v): cẩn thận đi! => Đáp án là: look out Question 3: The government is introducing a new tax on computers. Dịch: Chính phủ đang đưa ra một loại thuế mới đối với máy tính. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Introduce sth = bring in sth (phr.v): giới thiệu, đưa ra (luật, quy định, thuế mã…mới) => Đáp án là: bring in Question 4: I was always nervous as the plane went into the air. Dịch: Tôi đã luôn lo sợ khi máy bay cất cánh. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Go into the air = take off (phr.v): cất cánh => Đáp án là: took off Question 5: The problem isn’t going to just disappear. Dịch: Vấn đề sẽ không chỉ biến mất. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Disappear = go away (phr.v): biến mất, tan biến => Đáp án là: go away Question 6: Everything is so expensive. Prices seem to be increasing all the time. Dịch: Mọi thứ quá đắt đỏ. Giá cả dường như ngày càng tăng. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Increase = go up (phr.v): tăng lên về giá cả, số lượng… => Đáp án là: go up Question 7: How did the accident happen? Dịch: Vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào? => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Happen = come about (phr.v): xảy ra => Đáp án là: come about Question 8: There used to be a restaurant here, but it went out of business a year ago.
Dịch: Đã từng có một nhà hàng ở đây, nhưng nó đã đóng cửa một năm trước. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Close down = go out of business: đóng cửa, ngừng hoạt động => Đáp án là: close down Question 9: A: They’re going to demolish this beautiful old building. B: I know. Some protesters were distributing leaflets about it. Dịch: A: Họ sắp phá hủy tòa nhà cũ mà đẹp này.           B: Tôi biết. Một số người phản đối đã phân phát tờ truyền đơn về nó. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - pull down sth = tear down = knock down = demolish sth: phá hủy, dỡ bỏ cái gì - give out sth = distribute sth: phân phối, phân phát cái gì => Đáp án là: “pull/ tear/ knock down’‘ và ’’ give out” Question 10: Tom often pays us short visits without warning. Dịch: Tom thường ghé thăm chúng tôi mà không báo trước. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Drop in on sb = drop by/in/round = pay sb short visits: ghé thăm ai đó => Đáp án là: drop in on us Question 11: I didn’t expect to win the competition. I only entered it for a joke. Dịch: Tôi không hề hy vọng sẽ thắng cuộc đấu. Tôi chỉ tham gia nó như một trò đùa. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - go in for = enter: vào, tham gia, gia nhập => Đáp án là: go in for Question 12: Before you accept this offer, please consider it carefully. Dịch: Trước khi bạn chấp nhận yêu cầu này, làm ơn hãy xem xét nó một cách cẩn thận. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - Think st over = consider st carefully: xem xét cái gì đó một cách cẩn thận => Đáp án là: think it over Question 13: We can’t continue if you don’t co-operate. Dịch: Chúng ta không thể tiếp tục nếu bạn không hợp tác. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - carry on = go on = continue: tiếp tục, duy trì => Đáp án là: carry on/ go on Question 14: He was offered a new job, but he refused it because he didn’t want to move house. Dịch: Anh ấy được yêu cầu một công việc mới, nhưng anh ấy đã từ chối vì anh ấy không muốn chuyển nhà. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có: - turn sth down = refuse sth: từ chối cái gì => Đáp án là: turn down Question 15: I’m sure we’ll all remember this holiday with great pleasure. Dịch: Tôi chắc chắn chúng ta sẽ nhớ kỳ nghỉ năm nay với nhiều niềm vui thật tuyệt. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Look back on sth = remember sth: nhớ lại, hồi tưởng lại điều gì => Đáp án là: look back on

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.