Content text Chuyên đề 22 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ.docx
Tên Chuyên Đề: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ Phần A: Lí Thuyết Sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ + kim loại + O 2 + phi kim + O 2 Điện phân + dung dịch muối Điện phân +Acid + Base + Acid oxide + Base oxide + H 2 O Nhiệt phân huỷ + H 2 O + Base + Acid + Kim loại + Acid + Acid oxide + Base + Muối + Base oxide + Muối Các phương trình minh hoạ sơ đồ mối quan hệ giữa các chất vô cơ 232Fe3Cl2FeCl 44ZnCuSOZnSOCu dpnc 22NaCl2NaCl dp 242422HO2CuSO2HSO2CuO ACID BASE OXIDE ACID OXIDE MUỐI BASE KIM LOẠI PHI KIM
o t 22SOSO o t 22MgO2MgO 22NaOHO2NaOH o t 22Cu(OH)CuOHO 3224SOHOHSO 23CaOCOCaCO 23242432FeO3HSOFe(SO)3HO 22322NaOHCONaCOHO 2NaOHHClNaClHO 2233Ba(OH)KCOBaCO2KOH 2442ZnHSOZnSOH 33AgNOHClHNOAgCl Phần B: Bài Tập Được Phân Dạng Dạng 1: SƠ ĐỒ CHUYỂN HOÁ Ví dụ 1: Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a/ S (1) H 2 S (2) SO 2 (3) SO 3 (4) H 2 SO 4 (5) HCl (6) Cl 2 (7) KClO 3 (8) KCl b/ (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7) 23222CaCa(OH)Ca(HCO)CaClAgClClNaClNaOH Hướng dẫn giải a/ (1) S + H 2 ot H 2 S (2) 2H 2 S + 3O 2( dư) ot 2SO 2 + 2 H 2 O (3) 2SO 2 + O 2 25 0 VO 450 2SO 3 (4) SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 (5) H 2 SO 4 ( đặc) + NaCl ( rắn) ot NaHSO 4 + HCl Có thể thay NaHSO 4 bằng Na 2 SO 4 ( tùy nhiệt độ)
(6) MnO 2 + 4HCl ( đặc) ot MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O Có thể thay MnO 2 bằng KMnO 4 hay KClO 3 … (7) 3Cl 2 + 6KOH o100 5KCl + KClO 3 + 3 H 2 O (8) 2KClO 3 20,MnOt 2KCl + 3O 2 ↑ b/ 1) Ca + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + H 2 ↑ 2) Ca(OH) 2 + 2CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2 3) Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2CO 2 ↑ + 2H 2 O 4) CaCl 2 + 2AgNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + 2AgCl↓ 5) 2AgCl as 2Ag + Cl 2 ↑ 6) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O 7) 2NaCl + 2H 2 O dpdd mn 2 NaOH + H 2 ↑ +Cl 2 ↑ Ví dụ 2: Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). FeCl 2 (2) Fe(NO 3 ) 2 (3) Fe(OH) 2 (1) (4) Fe (9) (10) (11) Fe 2 O 3 ( 5 ) FeCl 3 ( 6) Fe(NO 3 ) 3 (7) Fe(OH) 3 (8) Hướng dẫn giải (1) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (2) FeCl 2 + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) 2 + 2AgCl (3) Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaNO 3 (4) 4Fe(OH) 2 + O 2 ot 4H 2 O + 2Fe 2 O 3 (5) 2Fe + 3Cl 2 ot 2FeCl 3 (6) FeCl 3 + 3AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + 3AgCl (7) Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaNO 3 (8) 2Fe(OH) 3 ot 3H 2 O + Fe 2 O 3 (9) 2FeCl 2 + Cl 2 2FeCl 3 (10) 2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2
(11) 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 - Bài tập giải chi tiết Câu 1: Hoàn thành dãy biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) FeSO 4 (2) Fe(OH) 2 (3) Fe 2 O 3 (4) Fe (1) Fe (7) (8) (9) (10) (5) Fe 2 (SO 4 ) 3 (6) Fe(OH) 3 Fe 3 O 4 Hướng dẫn giải (1) Fe + 2H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (2) FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl (3) 4Fe(OH) 2 + O 2 ot 4H 2 O + 2Fe 2 O 3 (4) Fe 2 O 3 + 3CO ot 2Fe + 3CO 2 (5) 2Fe + 6H 2 SO 4(đặc) ot Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 (7) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Fe 3FeSO 4 (8) 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 (9) 2Fe(OH) 3 ot 3H 2 O + Fe 2 O 3 (10) 3Fe 2 O 3 + CO ot 2Fe 3 O 4 + CO 2 Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có ) BaCO 3 ( 2 ) ( 3 ) Ba ( 1 ) Ba(OH) 2 ( 8 ) ( 9 ) BaCl 2 ( 6 ) BaCO 3 ( 7 ) BaO ( 4 ) ( 5 ) Ba(HCO 3 ) 2 Hướng dẫn giải (1) 2Ba + 2H 2 O 2Ba(OH) 2 + H 2