PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HH7 - CĐ15. HINH HOP CHU NHAT VA HINH LAP PHUONG.docx

xq t p CHUYÊN ĐỀ : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ HÌNH LẬP PHƯƠNG PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. - Các kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài) thì: Diện tích xung quanh: Diện tích toàn phần: Sxq  2( a  b ).c Stp  Sxq  2Sd Thể tích: V  abc - Kích thước của hình lập phương cạnh a là: Diện tích xung quanh: S  4a 2 Diện tích toàn phần: S  6 a 2 Thể tích: V  a 3 PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Một số yếu tố cơ bản, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương: I. Phương pháp giải: + Nhận dạng hình, xác định được các yếu tố liên quan của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. + Viết các công thức liên quan (công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương). + Thay số, tính và kết luận. II. Bài toán. Bài 1. Hoàn thành các công thức trong bảng sau: Hình Hình vẽ Diện tích xung quanh Thể tích Hình hộp chữ nhật Sxq  ………….. V  c b a Hình lập phương Sxq  V  a Lời giải:
Hình Hình vẽ Diện tích xung quanh Thể tích Hình hộp chữ nhật Sxq  2( a  b ).c S tp  2 ab  ac  bc V  abc c b a Hình lập phương Sxq  4a 2 Stp  6 a 2 V  a 3 a Bài 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB  3 cm , BC  4 cm , MN  6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh còn lại của hình hộp chữ nhật. C D B A H Q N M Lời giải: a) Ta có ABCDMNHQ là hình hộp chữ nhật nên các mặt ABCD , ABNM , AMQD , CHQD , BCHN , HNMQ là các hình chữ nhật. Do đó theo tính chất hình chữ nhật ta có: NB  AM  DQ  CH , BC  AD  MQ  NH , NM  AB  CD  HQ Mà NB  3 cm , BC  4 cm , MN  6 cm , Nên AM  DQ  CH  3cm AD  MQ  NH  4 cm AB  CD  HQ  6 cm . Bài 3. Cạnh của một hình lập phương bằng 2cm . Tính diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
xq tp xq tp 2 Lời giải: Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: S  4a 2  4.2 2  16 ( cm 2 ) Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. S  6 a 2  6.2 2  24 ( cm 2 ) Bài 4. Cạnh của một hình lập phương bằng 5cm . Tính diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương đó. 5 Lời giải: Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: S  4a 2  4.5 2  100 ( cm 2 ) Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. S  6a 2  6.5 2  150 ( cm 2 ) Bài 5. Cạnh của một hình lập phương bằng 2a( cm) . Tính diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương đó. 2a Lời giải: Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.