PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 FRIENDS PLUS CẢ NĂM SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGHE (BÀI 1-8) (BẢN HS-GV).pdf

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 FRIENDS PLUS CẢ NĂM SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGHE (BÀI 1-8) (BẢN HS-GV) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] B À I T Ậ P T I Ế N G A N H F R I E N D S P L U S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952634
A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. athletics (n) /æθˈletɪks/ môn điền kinh 2. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 3. alternative (adj) /ɔːlˈtɜːnətɪv/ có thể thay thế 4. bake (v) /beɪk/ nướng 5. instrument ⁄ play an instrument (n) /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ ⁄ chơi nhạc cụ 6. ban (v) /bæn/ ngăn cấm 7. bar chart (n) /ˈbɑː tʃɑːt/ biểu đồ hình khối 8. bothered (adj) /ˈbɒðəd/ phiền toái, bực 9. cart (n) /kɑːt/ xe bò, xe ngựa 10. charity (n) /ˈtʃærəti/ từ thiện, nhân đức 11. China (n) /ˈtʃaɪnə/ Nước trung quốc 12. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin 13. Glasgow (n) /ˈɡlɑːzɡəʊ/ thành phố Glasgow (ở Scotland) 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ hướng trung tâm 16. fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn 17. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có tính sáng tạo 18. data chart (n) /ˈdeɪtə ,tʃɑːt / biểu đồ dữ liệu 19. disagree (v) /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng ý 20. except pre /ɪkˈsept/ ngoại trừ 21. gist (n) /dʒɪst/ ý chính 22. hardly ever (adv) /ˈhɑːdli ˈevər / không bao giờ 23. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ kinh khủng 24. ICT (n) /ˌaɪ siː ˈtiː/ = Information & Communications Technology công nghệ thông tin và truyền thông 25. ID card (n) /ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/ giấy chứng minh, thẻ căn cước 26. illegal (adj) /ɪˈliːɡl/ bất hợp pháp 27. jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị 28. jewelry (n) /ˈdʒuːəlri/ đồ trang sức UNIT 1: MY TIME
29. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống 30. mad (adj) /mæd/ cuồng, hâm mộ quá mức 31. make -up (v) / ˈmeɪk ʌp/ trang điểm 32. pie chart (n) /ˈpaɪ tʃɑːt/ biểu đồ hình tròn 33. possession (n) /pəˈzeʃn/ sở hữu, tài sản 34. purse (n) /pɜːs/ cái ví (thường dùng cho nam) 35. profile (n) /ˈprəʊfaɪl/ tiểu sử sơ lược 36. quite (adv) /kwaɪt/ khá 37. questionnaire (n) /ˌkwestʃəˈneə(r)/ bảng câu hỏi khảo sát 38. reckon (v) /ˈrekən/ tính toán 39. rule (n) /ruːl/ quy định, nội quy 40. research (n) /rɪˈsɜːtʃ/ sự nghiên cứu 41. routine (n) /ruːˈtiːn/ thói quen, công việc hàng ngày 42. Shanghai (n) /ˌʃæŋˈhaɪ/ thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc) 43. skim (v) /skɪm/ đọc lướt 44. special (adj) /ˈspeʃl/ đặc biệt 45. sound (v) /saʊnd/ nghe có vẻ, có lẽ 46. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 47. sunglasses (n) /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ kính mát 48. trainers (n) /ˈtreɪnərz/ giày tập dượt, giày thể thao 49. wallet (n) /ˈwɒlɪt/ cái ví (thường dùng cho nữ) 50. watch (n), (v) /wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..) 51. x-axis (n) /ˈeksˌæk.sɪs/ trục x, trục hoành 52. y-axis (n) /ˈwaɪˌæk.sɪs/ trục y, trục tung B. GRAMMARS I. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) Cách dùng Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun. Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, ... Ex: The train leaves at 8 am tomorrow Dạng thức của thì hiện tại đơn. (+) S + V nguyên mẫu/ V-s/es
Với động từ thường (-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu (?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu? Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm Ò Nhóm trạng từ đứng ở trong câu always often usually sometimes seldom rarely + Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ. Ex: He rarely goes to school by bus. She is usually at home in the evening I don’t often go out with my friends Ò Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu + everyday (week/ month/ year) + once, twice, three times Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ex: He phones home every week They go on holiday to the seaside once a year Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ. Quy tắc Ví dụ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ work ⁄ works read ⁄ reads Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” miss ⁄ misses go ⁄ goes Đối với động từ tận cùng bằng “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es” play ⁄ plays cry ⁄ cries II. WH- QUESTIONS (CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI) Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions. 1. Các loại câu hỏi Types of W-H questions (Các loại câu hỏi) Ò Câu hỏi bổ ngữ S + be (chia) + danh từ/ tính từ/ giới từ. ⁄ WH + be (chia) + S? It’s on the table. ⁄ Where is it?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.