Content text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề số 5).docx
A. Na + + Cl - NaCl. B. NaOH + H + Na + + H 2 O. C. OH - + H + H 2 O. D. NaOH + Cl - NaCl + OH - . Câu 11. Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong không khí được gọi là A. NO x tức thời. B. NO x nhiệt. C. NO x nhiên liệu. D. NO x tự nhiên. Câu 12. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 13. Cho các phát biểu sau: (a) Nitrogen không duy trì sự hô hấp vì nitrogen là một khí độc. (b) Vì có liên kết ba nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. (c) Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử. (d) Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, NH 4 + , NO 3 - , NO 2 lần lượt là -3, -3, +5, +3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. o t 4333NHNONHHNO. B. o t 43NHClNHHCl. C. o t 423322(NH)CO2NHCOHO. D. o t 43322NHHCONHCOHO. Câu 15. Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng? A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí. C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá. D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO). Câu 16. Phương pháp chuẩn độ là phương pháp A. xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn đã biết nồng độ. B. xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn chưa biết nồng độ. C. xác định nồng độ của một chất bằng sự thay đổi màu sắc của dung dịch chuẩn. D. xác định nồng độ của một chất bằng sự thay đổi màu sắc của các chỉ thị thông thường. Câu 17. Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K 2 SO 4 . B. NH 4 NO 3 . C. CaCO 3 . D. FeCl 2 . Câu 18. Nước cường toan là hỗn hợp của HNO 3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích tương ứng là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 1. D. 3 : 2. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Thực hiện thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng: CH 3 COONa + H 2 O ⇌ CH 3 COOH + NaOH o r 298H 0 (*) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho khoảng 10 mL dung dịch CH 3 COONa 0,5 M vào cốc thuỷ tinh, thêm 1 - 2 giọt phenolphthalein, khuấy đều. Bước 2: Chia dung dịch thu được vào 3 ống nghiệm, ống nghiệm (1) để so sánh, ống nghiệm (2) ngâm vào cốc nước đá, ống nghiệm (3) ngâm vào cốc nước nóng. a. Trong phản ứng (*), phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. b. Sau bước 1, dung dịch thu được trong cốc thủy tinh có màu xanh. c. Sau bước 2, màu của dung dịch trong ống nghiệm (2) đậm màu hơn trong ống nghiệm (1). d. Sau bước 2, màu của dung dịch trong ống nghiệm (3) nhạt màu hơn trong ống nghiệm (1). Câu 2. Cho các tính chất hóa học của ammonia như sau: