Content text [Ko Nghe] Smart start 5.Term 1.pptx
5 Extra workbook – Term 1 This book belongs to: __________________
TABLE OF CONTENTS Present simple tense CONTENTS PAGES 1 -14 Unit 1: School 15 - 37 Unit 2: Holidays 37 - 68 Past simple tense 69 - 80 Unit 3: My friends and I 81 - 109 Present continuous tense 110 - 121 Unit 4: Travel 122 - 149 Review: Units 1 to 4 150 - 155
GRAMMAR TIME: PRESENT SIMPLE TENSE 1 A: LÝ THUYẾT THAM KHẢO 1: CẤU TRÚC A: Đối với động từ “to be” – am/ is / are. Khẳng định (+) S + is/am/are + N/Adj - I am a doctor. - She is very beautiful. - Lucy and Peter are my friends. Phủ định (-) S+ is/am/are+ not + N/Adj - I am not a good student. - Tom isn’t my brother. - They aren’t my teachers. Câu hỏi/ Nghi vấn (?) (WH) + is/am/are+ S + N/Adj? Yes, S + to be No, S + to be + not. Are you a student? => Yes, I am/ No, I’m not. Who is he? => He’s my little brother. Lưu ý: “am not” không có dạng viết tắt . “is not” = isn’t; “are not” = aren’t. B: Đối với động từ thường. Khẳng định (+) S + V (s/es) Notes: ( You / We / They ) + V ( He / She / It ) + V(s/es) I like cookies. They go to work by bus. Tony goes to school everyday. Phủ định (-) S + don’t / doesn’t + V (You/We/They) + don’t + V (He/ She/It) + doesn’t + V I don’t like playing football. Linh and Mai don’t go to school. She doesn’t get up early today. Câu hỏi/ Nghi vấn (?) Do/ Does + S + V …? Yes, S + do/ does No, S + do/does + not Do you live with your family? Does your sister like reading books? Ngoại lệ: Đối với động từ “ have” S(số nhiều) + have… S(số ít) + has…. Dạng Cấu trúc Ví dụ Dạng Cấu trúc Ví dụ Smart Start 5– Grammar time
2: CÁCH DÙNG Dùng để diễn tả hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, liên tục, lặp đi lặp lại như một thói quen. Ví dụ: - I brush my teeth twice a day. - My father usually goes to work by motorbike. 1 2 Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí. Ví dụ: - The Sun rises in the East and sets in the West. - The Earth is round. 3 Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác, sở thích. Ví dụ: - I think your brother is a good person. - He feels very tired. - He likes badminton. 4 Diễn tả sự việc xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy. Ví dụ: - The train leaves at 6 p.m. - The flight starts at 10 a.m. - I have English on Monday. Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, frequently, regularly, sometimes, hardly, seldom, rarely, never. Lưu ý: trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” - Every day/ week/ month/ year… - Once/ twice/ three times a day/ week/ month… Lưu ý: Quy tắc thêm “s/es” sau động từ tương tự như thêm “e/es” vào sau danh từ. 3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Smart Start 5– Grammar time 2