Content text Đề số 07_KT GK 1_Đề bài_Toán 10_CD.docx
ĐỀ THỬ SỨC 07 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 2: Cho mệnh đề 2:“”,70xxAxℝ . Mệnh đề phủ định của A là: A. 2:“”,70xxAxℝ . B. 2:“”,70xxAxℝ . C. 2:“”,70xxAxℝ . D. 2:“”,- 70Axxxℝ . Câu 3: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp 22530|Xxxx¡ . A. 0X B. 1X C. 3 2 X D. 3 1 2 ;X Câu 4: Cho hai tập hợp 1;2;3;5;7A , 1;2;3;4;5B . Khi đó: \AB là tập nào sau đây A. \1;7AB . B. \1;4;7AB . C. \1;5AB . D. \2;3;5AB . Câu 5: Cho ;5A ; 0;B . Tập hợp AB là A. 0;5 . B. 0;5 . C. 0;5 . D. ; . Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 25xy A. 1;4 . B. 1;1 . C. 3;1 . D. 5;1 . Câu 7: Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày là 1 300 mg. Trong 1 lạng đậu nành có 165 mg canxi, 1 lạng thịt có 15 mg canxi. Gọi x, y lần lượt là số lạng đậu nành và số lạng thịt lợn mà một người đang độ tuổi trưởng thành ăn trong một ngày. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một người trong độ tuổi trưởng thành. A. 333260xy . B. 333260xy . C. 16551300xy . D. 16551300xy . Câu 8: Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ;xt A. 22 4 xy xy . B. 2 21 4 xy xy . C. 20 40 xyt xy . D. 23 40 xt x . Câu 9: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin0 . B. cos0 . C. tan0 . D. cot0 . Câu 10: Cho tam giác ABC có 2,5ABAC và 4 os 5cA . Khi đó cạnh BC A. 53 . B. 5. C. 21 . D. 73 . Câu 11: Công thức nào sau đây đúng? A. 1 sin. 2SbcA B. 1 sin. 2SacA C. 1 sin. 2SbcB D. 1 sin. 2SbcB Câu 12: Tam giác ABC có 8a , 7b , 5c . Diện tích của tam giác là: A. 53 . B. 83 . C. 103 . D. 123 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hai tập hợp |25AxxZ và 32|2520BxxxxZ . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số phần tử của tập hợp A là 7nA . b) BA . c) 1 2;1;0;1;2;3;4; 2 AB . d) Cho tập hợp |15Cxxℝ , số phần tử của tập AC là 8nAC . Câu 2: Cho hệ bất phương trình: 23 0 265 xy yI xy . Khi đó: a) Hệ I là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một miền tứ giác. d) 6 0, 5xy là nghiệm của hệ bất phương trình sao cho 5Fxy đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3: Cho 3 sin 5 và 90180 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 4 cos. 5 b) 3tan90 4 . c) 2525sincos3cot18016 2 .
d) Giá trị của biểu thức cot2tan tan3tan90 a E b với ;1ab và * ,ℕab . Khi đó 55ab . Câu 4: Cho tam giác ABC có B là góc nhọn và 10,102,30BCaABcBAC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 2222cosabcbcA . b) 0 45ACB . c) BCR với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . d) Biết 62bmn . Khi đó: 0mn . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị n nguyên sao cho 521nn⋮ ? Câu 2: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? Câu 3: Một trang trại cần thuê xe để vận chuyển một lúc 120 con bò sữa và 30 tấn thức ăn cho bò. Nơi cho thuê xe chỉ có 9 chiếc xe lớn và 10 chiếc xe nhỏ. Một chiếc xe lớn chỉ có thể chở được 15 con bò và 5 tấn thức ăn. Một chiếc xe nhỏ chỉ có thể chở được 12 con bò và 2 tấn thức ăn. Giá thuê của một chiếc xe lớn là 500 nghìn đồng và một chiếc xe nhỏ là 350 nghìn đồng. Hỏi chủ trang trại cần thuê bao nhiêu chiếc xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? Câu 4: Cho tan2 . Nếu 33 21 sincos sin3cos2sin2 a B bc ,,abcZ thì 222 Tabc bằng bao nhiêu? Câu 5: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách 40 ABm , ·· 4570,CABCBA . Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC bằng bao nhiêu mét? Kết quả làm tròn đến hàng phần chục. Câu 6: Một người quan sát đỉnh của một tòa tháp từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh tháp từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang o35 và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 15 .
Tính chiều cao tòa tháp đó biết rằng tòa nhà cao 60m . HẾT