PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 28. ĐỀ VIP 28 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 28 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta? A. Kiên Giang và Long An. B. An Giang và Long An. C. An Giang và Kiên Giang. D. Kiên Giang và Đồng Tháp. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên 2800mm? A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Huế. Câu 43: Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 44: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Chì - kẽm. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết các sông có đặc điểm nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. chế biến nông, lâm, thủy sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp điện lực. D. khai thác và chế biến dầu khí. Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay. Câu 51: : Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0 Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan? A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết những tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt và crôm? A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cái Lân. B. Hải Phòng. C. Việt Trì. D. Cửa Lò. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Khe Sanh. B. Phố cổ Hội An. C. Ba Tơ. D. Điện Biên. Câu 55:: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai Châu Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây phân bố ở ven sông Hậu? A. Long Xuyên và Cần Thơ. B. Sóc Trăng và Rạch Giá. C. Mỹ Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc? A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây là cao nguyên đá vôi? A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông.
Câu 60: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là A. rừng sản xuất. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ. Câu 61: Biện pháp có hiệu quả để hạn chế hậu quả do hạn hán ở nước ta gây ra là A. trồng rừng trên vùng đồi núi. B. định cư đồng bào dân tộc thiểu số. C. xây dựng các hồ thủy điện. D. xây dựng hệ thống thủy lợi. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Lương thực. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Đường sữa, bánh kẹo. Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. Câu 64: Nghề cá ở nước ta hiện nay A. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện. B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ. C. có năng suất lao động đánh bắt rất cao. D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo. Câu 65: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 66: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng. C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm. Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ. B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến. C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản. D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân. Câu 68: Lãnh thổ nước ta A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam? A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển. B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du. C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển. D. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi. Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay A. chưa được kết nối với khu vực. B. có các tuyến đường sắt cao tốc. C. gồm nhiều loại hình khác nhau. D. phân bố khá đều giữa các vùng. Câu 71: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.