PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de so 6-HK2-TOAN 10-CTST.docx

Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 22320xxx là: A. S . B. {1}S . C. {2}S . D. {1;2}S . Câu 2. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng 1 bông màu đỏ. A. 4 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 3. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách chọn những màu cần dùng là: A. 35 B. 5! 2! C. 8 D. 5! 3!2! Câu 4. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân nhà và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45. B. 90. C. 100. D. 180. Câu 5. Tìm hệ số của 22xy trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4(2)xy . A. 32. B. 8. C. 24. D. 16. Câu 6. Tìm hệ số của 7 x trong khai triển: 3 2 2 ()    n fxx x , với 0x , biết tổng ba hệ số đầu của x trong khai triển bằng 33. A. 34.
B. 8. C. 6. D. 12. Câu 7. Đường thẳng đi qua (1;2)A , nhận (2;4)→ n làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. 240xy . B. 40xy . C. 240xy . D. 250xy . Câu 8. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :430xym tiếp xúc với đường tròn 22 ():90Cxy . A. 3m . B. 3m . C. 3m và 3m . D. 15m và 15m . Câu 9. Elip 22 ():1 164xy E có hai đỉnh thuộc trục Ox là: A. 12(4;0),(4;0)FF . B. 12(9;0),(9;0)FF . C. 12(7;0),(7;0)FF . D. 12(3;0),(3;0)FF . Câu 10. Tiêu cự của hypebol 22 1 54xy bằng A. 6 . B. 3 . C. 5 5 . D. 4 5 . Câu 11. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố C: "Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần hai"? A. ()16nC . B. ()17nC . C. ()18nC . D. ()15nC . Câu 12. Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: A. 31 32 .
B. 21 32 . C. 11 32 . D. 1 32 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho phương trình 242381xxx . Khi đó: a) Điều kiện: 3 2x b) Phương trình tương đương với phương trình 22 31 223 22xx    c) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn 3 2 Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một bó bông từ số bông này a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 (cách). Câu 3. Cho elip ()E có dạng 22 221(0)xy ab ab , đi qua hai điểm (5;2)M và (0;2)N . Khi đó: a) Điểm 0;2B thuộc elip ()E b) 250a c) 4b d) Điểm 1;0I nằm bên trong elip ()E Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) ()6n b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2 c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2 d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2 Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 241|21|1xxx Câu 2. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 12:10 ;:230.xmyxym Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip ()E : 22 1 2516xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM . Câu 4. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Câu 5. Cho tập hợp {1;2;3;4;5;6}A . Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con? Câu 6. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.