PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Review-S2.10.pdf

ĐỘI SVTN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI REVIEW S2.10 KHÁI QUÁT: 90 CÂU/60 phút Hỏi nhiều GPB, ít câu thân chung, I. Giải phẫu. 1. Cổ bàng quang liên quan đến, TRỪ: A. Liên quan trực tiếp với tiền liệt tuyến B. Lỗ niệu quản trong C. 2. Mặt sau thận liên quan thể mỡ cạnh thận liên quan đến chi tiết nào sau đây, TRỪ: A. TK dưới sườn B. TK chậu hạ vị C. TK thẹn trong D. TK chậu bẹn 3. Bác sĩ phẫu thuật thận, cấu trúc trước nhất của xoang thận là: A. Bể thận B. Động mạch thận C. Tĩnh mạch thận D. Đài thận lớn 4. II. Sinh lý (Có full trên YHOCTRUCTUYEN) 1. Tác dụng của Aldosteron (2 câu) 2. Vị trí tác dụng của Aldosteron 3. Cho 1 BN uống 1000ml NaCl 0,9% gây tác dụng: A. Tăng ADH B. Tăng ASTT C. Tăng V nước tiểu 4. Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu: A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể. B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu. C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu. D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
5. Cơ chế tái hấp thu Na ở ống gần 6. Cơ chế tái hấp thu Glucose 7. Đoạn ống thận có nhiều vi nhung mao: Ống gần 8. Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là: 50mg/min 9. Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì: Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày. 10. III. Hoá sinh 1. Tỷ trọng nước tiểu: 1,005 - 1,03 2. Vì sao dùng C creatinin để định lượng GFR trên lâm sàng: Creatinin được lọc mà ko được tái hấp thu 3. Chỉ số BUN:cre giảm TTTC sau thận do: 4. IV. GPB (Nói chung học hết GPB phần TTTC vs bệnh thận mạn) 1. Biểu hiện của bệnh thận mạn giai đoạn sớm 2. Biểu hiện của bệnh thận mạn giai đoạn muộn 3. Biểu hiện TTTC có hồi phục 4. Hình ảnh chồi gai gặp trong bệnh gì: A.Viêm thận màng 5. Hình ảnh “dây xích” gặp ở đâu trong cấu trúc cầu thận V. Dược lý 1. Vancomycin gây tổn thương thận qua cơ chế nào: A. Lắng đọng tinh thể B. Viêm thận kẽ 2. Trường hợp nào sau đây làm tăng kali đi vào tế bào, TRỪ: A. Dùng furosemid B.
VI. CĐHA 1. Phương pháp CĐHA để phân độ tổn thương thận trong chấn thương hệ tiết niệu 2. Đặc điểm tổn thương mức độ III theo thang điểm AAST: Tổn thương đến tuỷ 3. Đặc điểm tổn thương có thể ở mức độ V theo thang điểm AAST: Rách các mạch rốn thận 4. DCPX dùng trong xạ hình hình thể thận có đặc điểm: lưu giữ ở nhu mô thận đủ lâu 5. Phận độ chấn thương thận theo ASST sử dụng phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào: CLVT 6. Hình ảnh siêu âm bàng quang thúc tính (giống trong slide) gặp trong bệnh nào: A.Ung thư tiền liệt tuyến B. Phì đại tiền liệt tuyến lành tính VII. Mô phôi 1. Thận được hình thành từ: A. Trung bì bên B. Mầm niệu quản và mầm sinh hậu thận C. Trung thận VIII. Bệnh học 1. (Case 3 câu) BN 19 tuổi đến khám vì các trch ..., gợi ý VCT, VCT sau nhiễm liên cầu, tăng ASLO 4. 1 BN có XN gợi ý Hội chứng thận hư nhất là: A. Giảm Albumin máu 28 phẩy mấy á B. Tăng protein niệu 5,2 C. Giảm protein máu <60 5. Sử dụng thông số nào để theo dõi điều trị BN HC thận hư, TRỪ: A. V nước tiểu 24h B. Cholesterol C. Cân nặng 6. 1 BN có đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HCTH, xét nghiệm j tiếp theo: A. Cholesterol B. V nước tiểu 24h C. Đã đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HCTH
7.Nguyên nhân gây ra TTTC trước thận 8. Ung thư tiền liệt tuyến hay gặp ở vùng giải phẫu nào. A. Vùng chuyển tiếp B. Vùng ngoại vi C. Vùng trung tâm 9. Hội chứng kích thích đường tiểu dưới gặp trong: A. Sỏi bàng quang B. Phì đại tiền kiệt tuyến lành tính C. Tắc nghẽn đường tiểu dưới Câu : hình ảnh UIV trong sỏi thận? A. Thoát thuốc ra xung quanh thận B. Tăng đậm độ nhu mô Câu : BN nữ 60 tuổi có hội chứng đường tiểu dưới, nguyên nhân thường là do A. Nhiễm khuẩn tiết niệu B. Tổn thương bàng quang C. Do đái tháo đường D. U xơ tử cung Câu 2 trẻ nam 9 tuổi đi khám vì tiểu đêm, trẻ kêu đau khi đi tiểu, mẹ BN đóng bỉm khi ngủ cho BN. Câu hỏi cần khai thác để đánh giá BN có hội chứng kích thích A. Ban đêm mẹ thay bỉm bao nhiêu lần cho bé B. Bn tiểu bao nhiêu lần vào ban đêm C. Trẻ có nhịn tiểu được k D. Cả A,B Câu : biến chứng rối loạn điện giải trong tổn thương VCTC A. Tăng K, giảm Na B. Tăng K, tăng Ca C. Giảm K, giảm Ca D. Giảm K, giảm Na Câu : ảnh hưởng của bệnh thận đến quá trình hấp thu thuốc A. Tăng pH dạ dày B. Tăng tháo rỗng dạ dày C. Tăng gắn pr huyết tương Câu: tính GFR theo CKD epi câu nào sau đây đúng, trừ A. Ở nam và nữ cùng chiều cao và cân năng thì GFR ở nam cao hơn nữ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.