Content text FREE-4. Ví dụ Định khoản Chương 3.docx
1 VÍ DỤ TỔNG HỢP Tại đơn vị X (kỳ kế toán là năm, áp dụng nguyên tắc giá gốc, kế toán dồn tích), tháng 12/N có tài liệu sau: (đvt: triệu đồng) I. Tình hình tài chính ngày 31/1N : Tiền mặt 200 Vay và nợ thuê tài chính 2.000 Tiền gửi NH 700 Phải trả cho người lao động 60 Tạm ứng 20 Vốn đầu tư của CSH 6.200 Hàng hóa 1.200 Phải trả cho người bán 160 TSCĐ hữu hình 7.300 Chi tiết: Phải trả công ty A 100 Hao mòn TSCĐ 1.000 Chi tiết:Phải trả công ty B 60 II. Các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong tháng 12 năm N : 1. Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100 (Phiếu thu TM) Đối tượng: TM tăng 100; Vốn đầu tư của CSH tăng 100 TK: TK TM (TS)-Nợ 100; TK VĐT của CSH(NV)-Có 100 2. Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng: 150 (Pchi TM, Giấy báo Có) Đối tượng: TM giảm 150; Tiền gửi NH tăng 150 TK: TK TM(TS)-Có 150; TK TGNH(TS)-Nợ 150 3. Mua chịu TSCĐHH của công ty A: 500 (HĐBH; Biên bản giao nhận TSCĐ) -Đối tượng : + Tổng quát: TSCĐ HH tăng 500; Phải trả người bán tăng 500 + Chi tiết: Phải trả công ty A tăng 500 - TK: + Tổng quát: TK TSCĐ HH(TS)-Nợ 500; TK PT cho NB(NV)-Có 500 + Chi tiết: ___Sct PTCNB-công ty A:500 4. Chuyển TGNH trả nợ cho công ty A: 280 và cho công ty B: 70 (Giấy báo Nợ) -Đối tượng : + Tổng quát: TGNH giảm 350; Phải trả người bán giảm 350 + Chi tiết: PTCNB-công ti A giảm 280; PTCNB-công ti A giảm 280 - TK: + Tổng quát: TK TGNH(TS)-Có 350; TK PT cho NB-Nợ 350 + Chi tiết: ______ Sct PTCNB-Công ty A: 280; Sct PTCNB-Công ty B: 70__ 5. Xuất tiền mặt trả lương kỳ trước cho người lao động: 60 (Pchi) Đối tượng: TM giảm 60; Phải trả người LĐ giảm 60 TK: TK TM(TS)-Có 60; TK Phải trả người LĐ(NV)-Nợ 60 6. Vay ngắn hạn trả nợ tiền mua hàng cho công ty A: 200 (Thông báo về vay NH của NH) -Đối tượng : + Tổng quát: Vay ngắn hạn tăng 200; Nợ phải trả giảm 200 + Chi tiết: PTCNB-Công ti A giảm 200 - TK: + Tổng quát: TK Vay ngắn hạn(NV)-Có : 200; TK Vay ngắn hạn(NV)-Nợ: 200 + Chi tiết: Sct PTNB Công ti A-200
2 BÀI GIẢI VÍ DỤ TỔNG HỢP 1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh: (1) Nợ TK Tiền mặt 100 Có TK Vốn đầu tư của CSH 100 (2) Nợ TK Tiền gửi NH 150 Có TK Tiền mặt 150 (3) Nợ TK TSCĐ hữu hình 500 Có TK Phải trả người bán 500 (Sct PTCNB-Cty A: 500) (4) Nợ TK Phải trả cho NB 350 (Sct PTCNB-Cty A: 280 Sct PTCNB-Cty B: 70) Có TK Tiền gửi NH 350 (5) Nợ TK phải trả NLĐ 60 Có TK Tiền mặt 60 (6) Nợ TK Phải trả cho NB 200 (Sct PTCNB-Cty A: 200) Có TK Vay ngắn hạn 200 Tổng 1360 1360
3 2. Phản ánh vào sơ đồ TK dạng chữ T, cộng số phát sinh và tính số dư cuối kỳ (Khóa sổ kế toán) SDCK= SDDK +SPS tăng-Tổng SPS giảm N TK Tiền mặt C TK Tiền gửi NH TK Tạm ứng 200 (1) 100 150 (2) 60(5) 700 (2) 150 350 (4) 20 100 210 150 350 - - 90 500 20 TK Hàng hóa TK TSCĐHH TK Hao mòn TSCĐ 1200 7300 (3) 500 1000 - - 500 - - - 1200 7800 1000 TK Vay NH TK Phải trả cho người bán TK Phải trả người LĐ 2000 200 (6) (4) 350 (6) 200 160 500(3) (5) 60 60 - 200 550 500 60 - 2200 110 - TK Vốn đầu tư của CSH Sổ chi tiết PTCNB -Cty A Sổ chi tiết PTCNB- Cty B 6200 100 (1) (4) 280 (6) 200 100 500(3) (4) 70 60 - 100 480 500 70 - 6300 120 10 3. Lập Bảng đối chiếu số phát sinh Bảng đối chiếu số phát sinh Tháng 12 Năm N Tên tài khoản SDĐK SPS SDCK Nợ Có Nợ Có Nợ Có TK TM 200 100 210 90 TK TGNH 700 150 350 500 TK TƯ 20 - - 20 TK HH 1200 - - 1200 TK TSCĐHH 7300 500 - 7800 TK HMTSCĐ 1000 - - 1000 TK VNH 2000 - 200 2200 TK PTCNB 160 550 500 110 TK PTNLĐ 60 60 - TK VCSH 6200 - 100 6300 Tổng cộng 9420 9420 1360 1360 9610 9610 Trình bày cách kiểm tra như sau: Qua số liệu trên dòng tổng cộng ta thấy: - Tổng SDĐK bên Nợ = 9.420 = Tổng SDĐK bên Có - Tổng số cộng PS bên Nợ = 1.360 = Tổng số cộngPS bên Có - Tổng SDCK bên Nợ = 9.610 = Tổng SDCK bên Có Nên chưa phát hiện thấy sai sót
4 3. Lập Bảng đối chiếu số phát sinh Bảng đối chiếu số phát sinh Tháng 12 Năm N Tên tài khoản SDĐK SPS SDCK Nợ Có Nợ Có Nợ Có TK TM 200 100 210 90 TK TGNH 700 150 350 500 TK TƯ 20 - - 20 TK HH 1200 - - 1200 TK TSCĐHH 7300 500 - 7800 TK HMTSCĐ 1000 - - 1000 TK VNH 2000 - 200 2200 TK PTCNB 160 550 500 110 TK PTNLĐ 60 60 - TK VCSH 6200 - 100 6300 Tổng cộng 9420 9420 1360 1360 9610 9610 Trình bày cách kiểm tra như sau: Qua số liệu trên dòng tổng cộng ta thấy: - Tổng SDĐK bên Nợ = 9.420 = Tổng SDĐK bên Có - Tổng số cộng PS bên Nợ = 1.360 = Tổng số cộngPS bên Có - Tổng SDCK bên Nợ = 9.610 = Tổng SDCK bên Có Nên chưa phát hiện thấy sai sót