PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 2 - CK2 LÝ 11 - FORM 2025 (CV7991).docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 2 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Dựa vào dữ kiện bên dưới để trả lời câu hỏi 1 và 2: Một điện tích Q đặt cách điện tích thử q một khoảng r trong môi trường chân không. Biết k = 9.10 9 N.m 2 /C 2 . Câu 1. Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra trên điện tích thử q là A. B. C. D. Câu 2. Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng với độ lớn cường độ điện trường tại q là những điểm A. nằm trên đường thẳng nối giữa điện tích Q và q. B. nằm trong không gian. C. nằm trên mặt phẳng đi qua q. D. nằm trên mặt cầu tâm Q có bán kính r. Câu 3. Gọi V A và V B lần lượt là điện thế tại các điểm A và B trong điện trường. Công A AB của lực điện khi điện tích q di chuyển từ A đến B là A. B. C. D. Câu 4. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là A. sứ. B. không khí. C. nước muối. D. nước tinh khiết. Câu 5. Trên vỏ một tụ điện có ghi các thông số như hình bên. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là A. 63000 C. B. 630 C. C. 63 C. D. 0,063 C. Câu 6. Nối 2 đầu A, B của một đoạn dây kim loại với nguồn điện, dưới tác dụng của điện trường, các electron dịch chuyển có hướng như hình, tạo ra dòng điện. Cho biết chiều của dòng điện trong đoạn dây kim loại? A. Chiều dòng điện hướng từ A đến B. B. Chiều dòng điện hướng từ B đến A. C. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng lên trên. D. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng xuống dưới. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Điện trở nhiệt là linh kiện điện tử có điện trở A. biến thiên nhanh theo nhiệt độ. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. luôn tăng khi nhiệt độ tăng. D. luôn giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 8. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? Nguồn điện dùng để A. tạo ra các ion âm. B. tạo ra các ion dương. C. tạo ra và duy trì sự chênh lệch điện thế. D. chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác. Câu 9. Một mạch điện có n nguồn điện giống nhau (ξ 0 ; r 0 ) mắc song song. Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn tính theo công thức A. ξ b = n.ξ 0 ; r b = r 0 /n. B. ξ b = ξ 0 ; r b = n.r 0. C. ξ b = n.ξ 0 ; r b = n.r 0. D. ξ b = ξ 0 ; r b = r 0 /n. Câu 10. Cho hai bản cực song song, cách nhau 25 cm như hình bên. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ là A. 80 V/m. B. 50000 V/m. C. 8000 V/m. D. 500 V/m.


HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Dựa vào dữ kiện bên dưới để trả lời câu hỏi 1 và 2: Một điện tích Q đặt cách điện tích thử q một khoảng r trong môi trường chân không. Biết k = 9.10 9 N.m 2 /C 2 . Câu 1. Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra trên điện tích thử q là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra tại vị trí cách nó một khoảng r là Câu 2. Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng với độ lớn cường độ điện trường tại q là những điểm A. nằm trên đường thẳng nối giữa điện tích Q và q. B. nằm trong không gian. C. nằm trên mặt phẳng đi qua q. D. nằm trên mặt cầu tâm Q có bán kính r. Hướng dẫn giải Cường độ diện trường do điện tích Q gây ra tại những điểm cách Q một khoảng r là như nhau. Câu 3. Gọi V A và V B lần lượt là điện thế tại các điểm A và B trong điện trường. Công A AB của lực điện khi điện tích q di chuyển từ A đến B là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích từ A đến B: Câu 4. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là A. sứ. B. không khí. C. nước muối. D. nước tinh khiết. Hướng dẫn giải Để tạo thành một tụ điện, giữa hai bản kim loại phải là chất điện môi (chất cách điện) Nước muối không phải là chất điện môi nên không thể tạo ra tụ điện. Câu 5. Trên vỏ một tụ điện có ghi các thông số như hình bên. Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là A. 63000 C. B. 630 C. C. 63 C. D. 0,063 C. Hướng dẫn giải Câu 6. Nối 2 đầu A, B của một đoạn dây kim loại với nguồn điện, dưới tác dụng của điện trường, các electron dịch chuyển có hướng như hình, tạo ra dòng điện. Cho biết chiều của dòng điện trong đoạn dây kim loại? A. Chiều dòng điện hướng từ A đến B. B. Chiều dòng điện hướng từ B đến A. C. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng lên trên. D. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng xuống dưới. Hướng dẫn giải Trong vật dẫn kim loại, chiều dòng điện được quy ước ngược chiều với chiều dịch chuyển của các electron. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Điện trở nhiệt là linh kiện điện tử có điện trở A. biến thiên nhanh theo nhiệt độ. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. luôn tăng khi nhiệt độ tăng. D. luôn giảm khi nhiệt độ tăng. Hướng dẫn giải Điện trở nhiệt là linh kiện điện tử có điện trở thay đổi một cách rõ rệt theo nhiệt độ. Câu 8. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? Nguồn điện dùng để

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.