Content text CHỦ ĐỀ 2. LIÊN KẾT ION (File GV).doc
CHỦ ĐỀ 2: LIÊN KẾT ION 8 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 8 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 9 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 9 Mức 1: nhận biết 9 Mức 2: thông hiểu 10 Mức 3: vận dụng 12 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 13 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 14
CHỦ ĐỀ 2: LIÊN KẾT ION A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm - Ion dương (cation): Khi nguyên tử nhường electron thì trở thành ion dương. Na nhöôønge Na + + 1e 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 1s 2 2s 2 2p 6 Nguyên tử sodium cation sodium - Ion âm (anion): Khi nguyên tử nhận electron thì trở thành ion âm. Cl + 1e nhaäne Cl - 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 Nguyên tử chlorine anion chloride - Ion đơn nguyên tử là ion chỉ có một nguyên tử (Cl - , Na + ,…) - Ion đa nguyên tử là ion có từ 2 nguyên tử trở lên ( 2 34NO, SO ,…) - Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 2. Sự hình thành liên kết ion Ví dụ 1: Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong hợp chất sodium chloride (NaCl) Na + Cl Na + + Cl - [Ne]3s 1 [Ne]3s 2 3p 5 [Ne] [Ar] Na + + Cl - NaCl Hoặc Na+ ClNaCl+-+ NaCl PTHH có sự di chuyển e: 3. Tinh thể ion a) Cấu trúc tinh thể ion Các ion được sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian theo kiểu mạng lưới, trong đó ở các nút của mạng lưới là những ion dương và ion âm được sắp xếp luân phiên, liên kết chặt chẽ với nhau do sự cân bằng giữa lực hút (các ion trái dấu hút nhau) và lực đẩy (các ion cùng dấu đẩy nhau), tạo thành mạng tinh thể ion. b) Sự sắp xếp của các ion trong tinh thể sodium chloride: a) Mô hình đặc b) Mô hình rỗng
C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng. Câu 8(SBT - KNTT): Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na 90,93); Li (0,98); Mg(1,31); Al (1,61); P(2,19); S(2,58); Br(2,96) và Cl(3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion ? A. Na 3 P B. MgS C. AlCl 3 D. LiBr Câu 9(SBT - KNTT): Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R. Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Ion B. Cộng hóa trị phân cực. C. Cộng hóa trị không phân cực. D. Hydrogen Câu 10(SBT - CTST): Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion ? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cực. C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể. D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn. Câu 11(SBT - CTST): Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thướng, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện được. Hợp chất A là A. Sodium chloride B. Glucose C. Sucrose D. Fructose Câu 12(SBT - CD): Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo liên kết ion trong hợp chất của chúng ? A. Nitrogen và oxygen B. Carbon và hydrogen C. Sulfur và oxygen D. Calcium và oxygen Câu 13. Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. Câu 14. Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. Câu 15. Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 1(SBT – KNTT): Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl 2 , AlCl 3 . Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl B. NaCl C. CaCl 2 D. AlCl 3 Câu 2(SBT – KNTT): Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl 2 , Br 2 , I 2 , HCl B. HCl, H 2 S, NaCl, N 2 O C. Na 2 O, KCl, BaCl 2 , Al 2 O 3 D. MgO, H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , HCl Câu 3(SBT – CTST): Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S 2- ? A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hòa về điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 4(SBT – CTST): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na 2 O) ? A. Trong phân tử Na 2 O, các ion sodium Na + và ion oxide O 2- đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na 2 O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na + và một ion O 2- . C. Là chất rắn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride,… Câu 5(SBT – CTST): Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO)? A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường.