PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 16.THE ENVIRONMENT.pdf

THE ENVIRONMENT 1. to discharge chemical waste Meaning: to dispose of waste products from chemical processes. Example: Nowadays, more and more company and industrial zones have been discharging chemical waste into rivers, causing death to many fish and other aquatic animals. Dịch đại ý To discharge chemical waste: xả chất thải hóa học Nghĩa: xử lý chất thải từ các quá trình hóa học Ví dụ: Ngày càng nhiều công ty và khu công nghiệp đang xả các chất thải hóa học ra sông ngòi, gây chết cá và những loài thủy sản khác. 2. environmental degradation Meaning: the process or fact of the environment becoming worse Example: Africa is a continent in which environmental degradation is evident in the spread of deserts and the extinction of animal species. Dịch đại ý Environmental degradation: suy thoái môi trường Nghĩa: quá trình chất lượng môi trường đi xuống Ví dụ: Châu Phi là một lục địa mà việc suy thoái môi trường được thể hiện rõ ở sự sa mạc hóa và tuyệt chủng ở một số loài động vật. 3. to take action on global warming Meaning: to do what has to be done on problems related to global warming Example: There have been numerous international conferences to warn of the dangers, but many governments have refused to take action on global warming. Dịch đại ý To take action on global warming: hành động ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu Nghĩa: làm những việc cần làm về những vấn đề liên quan tới hiện tượng nóng lên toàn cầu Ví dụ: Có rất nhiều hội thảo quốc tế được tổ chức nhằm cảnh báo về tác hại của hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhưng nhiều chính phủ vẫn từ chối có hành động ngăn chặn. 4. to be bio-degradable Meaning: a substance or chemical that can be changed to a natural harmless state by the action of bacteria
Example: Most plastics are not biodegradable, and remain as waste products in the environment for thousands of years. Dịch đại ý To be bio-degradable: phân hủy sinh học Nghĩa: một chất nào đó trở thành vô hại về mặt tự nhiên do tác động của vi khuẩn Ví dụ: Đa số nhựa không phân hủy sinh học, và duy trì trạng thái là rác thải trong môi trường hàng nghìn năm. 5. to deplete natural resources Meaning: To reduce the amount of natural resources. Example: Timber companies must not be allowed to deplete naturalresources by cutting down trees without planting new trees to replace them. Dịch đại ý To deplete natural resources: làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên Nghĩa: làm giảm trữ lượng tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: Công ty Timber không được phép làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên khi chặt cây mà không trồng mới. 6. ozone layer depletion Meaning: refers to a steady decline in the total amount of ozone in the Earth's atmosphere Example: Ozone layer depletion has the effect of allowing harmful radiation from the sun to penetrate the atmosphere and this increases the risk to humans of skin cancer. Dịch đại ý Ozone layer depletion: sự suy giảm tầng ozon Nghĩa: hiện tượng giảm lượng ôzôn trong tầng bình lưu Ví dụ: Sự suy giảm tầng ozon gây ra ảnh hưởng tiêu cực khi cho phép bức xạ có hại từ mặt trời xâm nhập bầu khí quyển và điều này làm tăng nguy cơ gây ung thư da. 7. an ecological crisis Meaning: a serious situation that occurs when the environment of a species or a population changes in a way that destabilizes its continued survival Example: Environmental degradation caused by human activity is provoking an ecological crisis which threatens our existence. Dịch đại ý
An ecological crisis: khủng hoảng sinh thái Nghĩa: một trạng thái nguy hiểm xảy ra khi môi trường sống của một loài hay số lượng loài đó thay đổi xấu, ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng tồn tại của loài. Ví dụ: Suy thoái môi trường do những hoạt động của con người đang tạo ra khủng hoảng sinh thái đe dọa sự tồn tại của chúng ta. 8. carbon footprint Meaning: a measure of the amount of carbon dioxide that is produced by the daily activities of a company or person Example: By providing subsidies, governments should encourage companies to reduce their carbon footprint through energy efficiency or other ‘green measures’. Dịch đại ý Carbon footprint: Dấu chân carbon Nghĩa: số lượng khí carbon được tạo ra từ những hoạt động thường ngày của một công ty hay một cá nhân nào đó Ví dụ: Bằng việc trợ cấp, chính phủ các nước khuyến khích các doanh nghiệp giảm dấu chân carbon qua việc sử dụng năng lượng hiệu quả hay các biện pháp xanh khác. 9. to cut down on emissions Meaning: to reduce the amount of gases sent out into the air Example: People must be made aware of the need tocut down on emissions from their cars if we are to reduce air pollution. Dịch đại ý To cut down on emissions: giảm lượng khí thải Nghĩa: giảm lượng khí gas thải vào môi trường Ví dụ: Mọi người cần có ý thức về sự cần thiết của việc giảm lượng khí thải từ xe ô tô nếu chúng ta muốn giảm ô nhiễm không khí. 10.to fight climate change Meaning: To try to prevent changes in climate patterns, such as rainfall, temperature and winds. Example: Unless we consume less of the Earth’s natural resources, it will be impossible to fight climate change and safeguard our future. Dịch đại ý To fight climate change: ngăn chặn biến đổi khí hậu Nghĩa: cố gắng ngăn chặn những biến đổi về đặc trưng thời thiết, như lượng mưa, nhiệt độ hay sức gió
Ví dụ: Trừ khi chúng ta tiêu thụ ít tài nguyên thiên nhiên hơn, nếu không việc ngăn chặn biến đổi khí hậu và đảm bảo cho tương lai sẽ là bất khả thi. 11.to reduce the dependence/reliance on fossil fuels Meaning: to decrease people’s consumption of fossil fuels, like oil, coal or gas. Example: Governments must invest heavily in solar and wind energy projects in order to reduce our dependence/reliance on fossil fuels. Dịch đại ý To reduce the reliance on fossil fuels: giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch Nghĩa: giảm lượng tiêu thụ của người dân về nhiên liệu hóa thạch, như dầu, than và gas. Ví dụ: Các nước đầu tư cao vào năng lượng mặt trời và năng lượng gió để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch. 12.to alleviate environmental problems Meaning: to make bad environmental problems less severe Example: Everyone can assist in the effort to alleviate environmentalproblems in the local community through simple actions such as recycling waste or planting a tree in their garden. Dịch đại ý To alleviate environmental problems: giảm nhẹ các vấn đề môi trường Nghĩa: Khiến các vấn đề về môi trường đỡ nghiêm trọng hơn Ví dụ: Mọi người đều có thể góp phần làm giảm nhẹ các vấn đề môi trường tại địa phương qua những hành động nhỏ như tái chế rác và trồng cây trong vườn. 13.to throw one’s weigh behind sth Meaning: To use one's influence to help support Example: The council is to throw its weight behind a campaign to save one of the borough's best-loved beauty spots. Dịch đại ý To throw one’s weigh behind sth: nhờ ai ủng hộ cái gì Nghĩa: sử dụng sức ảnh hưởng của ai đó để có được sự ủng hộ Ví dụ: Hội đồng đang sử dụng sức ảnh hưởng của mình để ủng hộ một chiến dịch gìn giữ một điểm đến đẹp nhất của quận. 14.to hold sbdy accountable for + noun/gerund

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.