PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề CK2 số 3.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tứ giác ABCD có AB song song với CD nội tiếp đường tròn (O) . Khi đó tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 2: Cho hình vẽ, xác định số đo CDx A x C D E B A. o CDx120 B. oCDx180 C. oCDx60 D. oCDx30 Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 120 B. 30 C. 20 D. 140 Câu 4: Một vật gồm hai phần: nửa hình cầu và hình nón có cùng bán kính đáy là 0,5 cm. Biết chiều cao hình nón gấp ba lần bán kính hình cầu. Chiều cao của hình nón là : A. 2,0m B. 0,5m C. 1,5m D. 1,0m Câu 5: Một chiếc cốc hình nón đựng một lượng rượu đến 1 3 chiều cao của cốc( không tính đế cốc). Biết thể tích của rượu trong cốc là 2cm 3 . Tính thể tích của cốc là bao nhiêu cm 3 ? A. ()344cm B. ()324cm C. ()334cm D. ()354cm Câu 6: Phương trình 2320xxm vô nghiệm thì m có giá trị là: A. 1 3m B. 1 3m C. 1 3m D. 1 3m Câu 7: Giả sử 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình: 2310xxm . Giá trị của tổng 12xx là A. 1m B. 3 C. 1m D. 3 Câu 8: Cho biết phương trình ()2–2–23–10xmnxmn++= ( ,mn là tham số) có hai nghiệm 12;xx . Giá trị của ,mn để 12;xx thỏa mãn 121xx+=- và 221213xx+= là A. 2mn B. 1mn C. 2mn D. 3mn Câu 9: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 15 giờ rồi người thứ hai làm tiếp 6 giờ thì hoàn thành được 75% công
việc. Hỏi nếu làm công việc đó một mình thì người thứ hai hoàn thành công việc trong thời gian là A. 48 giờ. B. 25 giờ. C. 28 giờ. D. 24 giờ. Câu 10: Gieo một đồng tiên cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là A. 6 16 . B. 4 16 . C. 2 16 . D. 1 16 Câu 11: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 12: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn. A. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. B. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông. C. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi D. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 9A được cho như sau: 8 8 9 1 0 6 7 1 0 6 1 0 5 7 8 8 4 1 0 8 1 0 8 6 1 0 9 7 6 9 9 1 0 7 8 5 1 0 8 8 Lựa chọn đúng, sai các mệnh đề sau : a) Tần số tương đối của điểm 8 là 25,5% b) Tần số tương đối của điểm 7 là 12,5% c) Tần số tương đối của điểm 10 là 24% d) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là N32. Câu 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH cắt đường tròn tại điểm N và nội tiếp đường tròn (O) , đường kính AM . a) Có 4 tứ giác nội tiếp đường tròn O . b) Có BAHCAM . c) Số đo của ACM là 90 . d) Tứ giác BCMN là hình thang cân. Câu 3: Cho 12,xx là hai nghiệm của phương trình 22130xmxm ( m là tham số) a) Ta luôn lập được hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (*) không phụ thuộc vào m b) Hệ thức 1212.1xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . c) Hệ thức 1212.7xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . d) Hệ thức 1212.2xxxx là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m . Câu 4: Cho hình tròn tâm O , bán kính R . Khi đó:
a) Biểu thức liên hệ giữa diện tích và bán kính của mặt cầu là 3V R 4  . b) Công thức tính thể tích hình cầu là 34 VR 3 ( R là bán kính). Do đó tồn tại hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên c) Công thức tính diện tích mặt cầu là 2SR ( R là bán kính). Do đó số đo diện tích luôn là số thập phân d) Biểu thức liên hệ giữa diện tích và bán kính của mặt cầu là S R 4  . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 2213x5x1127xx1 Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2bxc0ax thì hệ số c là bằng Câu 2: Cho phương trình 2xaxb0 có hai nghiệm là 2 và 1 . Khi đó 22ab bằng: Câu 3: Một cửa hàng khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng thông qua việc khách hàng đánh giá từ  đến . Và kết quả được thống kê bởi bảng số liệu sau: Mức độ (x)          Cộn g Tần số (n) 3 5 3 177 312 500 Tần số tương đối của mức độ  (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 4: Điều tra về tuổi thọ bình quân (tính theo năm) tính từ lúc sinh của người dân Việt Nam thì được kết quả tuổi thọ trung bình của một số tỉnh cao nhất được biểu diễn bằng biểu đồ sau. Người ta chia tuổi thọ của những tỉnh trên thành 3 nhóm là 75,5;76 ; 76;76,5 ; 76,5;77 . Khi đó tần số của nhóm 76;76,5 là ? Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 6: Tìm một số tự nhiên mà một nửa của nó trừ đi một nửa đơn vị rồi nhân với một nửa của nó bằng một nửa đơn vị:
-------------- HẾT ---------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.