PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text bùi văn vinh TIẾNG ANH

Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 1 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (Cơ Bản và Nâng Cao) TẬP I

Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 3 I. Basic reported speech (Gián tiếp cơ bản) II. Advanced reported speech (Gián tiếp nâng cao) PART 9: Relative clause (Mệnh đề quan hệ) I. Relative pronouns (Đại từ quan hệ) II. Relative adverbs (Trạng từ quan hệ) III. Defining/ non-defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định) IV. Omission of relative pronoun (Lược bỏ đại từ quan hệ) V. Reduce relative clause (Rút gọn mệnh đề quan hệ) PART 10: Cleft sentences (Câu chẻ) PART 11: Comparison (So sánh) 1. So sách bằng 2. So sánh hơn 3. So sánh kém 4. So sánh nhất 5. So sánh kép 6. So sánh gấp 7. So sánh của “noun” 8. Others (Các loại so sách khác) 9. Một số lưu ý khi dùng câu so sánh. PART 12: Irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 4 PART 1: STRESS (QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM) 1. Với những từ có 2 âm tiết: - Danh từ hoặc tính từ rơi vào âm tiết thứ 1 Ex: 'happy, 'busy, 'picture, 'cancer - Động từ rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: re'peat, be'gin, 2. Tận cùng là ATE: - Có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Ex: 'classmate, 'climate. - Có 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 kể từ dưới lên. Ex: con'gratulate, o'riginate. 3. Các từ có trọng âm rơi vào chính nó là các từ có tận cùng như: - ee - eer - ese - ade - oo - oon - ette - ique - esque - mental - de'gree - engi'neer - chi'nese - lemo'nade - bam'boo - bal'loon - ciga'rette - u'nique - pictur'esque - funda'mental 4. Các từ có trọng âm rơi vào trước nó là các từ có tận cùng như: - ic - ish - ion - ian - ial - ical - (i, e, u) ous - (i, e, u)ty - ro'mantic - 'finish - 'nation - poli'tician - 'special - techno'logical - de'licious, - pub'licity 5. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ vần cuối khi kết thúc tận cùng là: ize/ise, phụ âm + y (Trừ ly) Ex: 'organize, 'industry, 'chemistry Chú ý: Danh từ chỉ các môn học có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết Ex: ge'ology, bi'ology

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.