Content text File 4.3.docx
Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 4. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 4.3. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ Phần I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Các tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Hoà Bình, Ninh Bình. D. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí và tiếp giáp của Bắc Trung Bộ? A. Tiếp giáp với TD&MNBB. B. Tiếp giáp với ĐBSH ở phía bác. C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía tây. D. Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí Bắc Trung Bộ? A. Cửa ngõ thông ra biển cho đất nước Lào. B. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. C. Nằm trong khu vực có nhiều thiên tại. D. Giáp ĐBSH qua tỉnh Nghệ An. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Bắc Trung Bộ? A. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía tây của vùng. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức trung bình cả nước. C. Trong vùng có nhiều dân tộc khác nhau sinh sống. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn trung bình cả nước. Câu 5. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là cơ sở cho việc hình thành cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ? A. Địa hình phân hoá từ tây sang đông. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. C. Có nhiều nhóm đất và loại đất khác nhau. D. Giáp vùng biển rộng, giàu tiềm năng.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên đất của Bắc Trung Bộ? A. Đất fe-ra-lit phân bổ chủ yếu ở vùng đồi núi. B. Một số nơi có đất ba-dan tương đối màu mỡ. C. Vùng đồng bằng ven biển có đất cát pha. D. Đất phù sa sông chiếm diện tích lớn nhất. Câu 7. Thuận lợi chủ yếu về khí hậu đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. B. nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, nóng quanh năm. C. cận nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh kéo dài. D. cận xích đạo gió mùa, phân hoá theo độ cao. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của Bắc Trung Bộ? A. Diện tích rừng ngập mặn đứng hàng đầu cả nước. B. Trong rừng có nhiều loại gỗ, lâm sản có giá trị cao. C. Có nhiều vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. D. Rừng tự nhiên phân bố tập trung nhiều ở phía tây. Câu 9. Thuận lợi chủ yếu của tài nguyên biển cho phát triển ngành thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là A. các đầm phá trải dài theo bắc – nam. B. nhiều bãi cá, bãi tôm cho khai thác. C. có rất nhiều ngư trường trọng điểm. D. nhiều vũng vịnh kín cho nuôi trồng. Câu 10. Thuận lợi chủ yếu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. đất ba-dan có diện tích lớn, phân bố tập trung. B. vùng đồi trước núi có đất phù sa khá màu mỡ. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá. D. nhiều hệ thống sông lớn với mạng lưới dày đặc. Câu 11. Thuận lợi chủ yếu về kinh tế – xã hội đối với phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của Bắc Trung Bộ là A. lao động đông, có nhiều kinh nghiệm sản xuất. B. có trình độ khoa học – công nghệ rất hiện đại. C. cơ sở hạ tầng đồng bộ và được hiện đại hoá.
D. nhiều cơ sở chế biến sản phẩm quy mô lớn. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng về hạn chế trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Dân cư có nhiều kinh nghiệm. B. Ảnh hưởng của nhiều thiên tai. C. Cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 13. Sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? . A. Đóng vai trò thứ yếu trong sản xuất. B. Chú trọng sản xuất theo hướng hàng hoá. C. Tập trung vào sản xuất quảng canh. D. Chỉ phát triển ở vùng đồng bằng ven biển. Câu 14. Ngành trồng trọt của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Lúa trồng nhiều ở Quảng Bình, Quảng Trị. B. Cao su được trồng phổ biến ở vùng đồi núi. C. Lúa là cây lương thực chủ yếu của vùng. D. Mía được trồng chủ yếu ở đất cát ven biển. Câu 15. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia cầm. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực và chăn nuôi lợn. Câu 16. Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng chủ yếu tại các tỉnh A. Nghệ An, Quảng Trị. B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Thanh Hoá, Nghệ An. D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 17. Ở Bắc Trung Bộ, cao su và hồ tiêu được trồng chủ yếu tại các tỉnh A. Nghệ An, Quảng Trị. B. Quảng Bình, Quảng Trị. C. Thanh Hoá, Nghệ An. D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 18. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của Bắc Trung Bộ là A. lạc, mía, thuốc lá. B. lạc, đậu tương, đay, cói. C. dâu tằm, lạc, cói. D. lạc, dâu tằm, bông, cói. Câu 19. Cây lúa ở Bắc Trung Bộ được gieo trồng chủ yếu ở
A. trên các ruộng bậc thang ở vùng núi phía tây. B. các vùng gò đồi trước núi và vùng núi phía tây. C. dải đồng bằng hạ lưu sông và dọc thung lũng các sông. D. vùng đất cát pha ven biển và trên các ruộng bậc thang. Câu 20. Ngành chăn nuôi của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng đàn gia súc đứng đầu cả nước. B. Đang phát triển theo hướng hàng hoá. C. Bò sữa được nuôi phổ biến ở các tỉnh. D. Gia cầm nuôi theo trang trại còn hạn chế. Câu 21. Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Đang đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu gỗ. B. Diện tích rừng trồng ngày càng giảm nhanh. C. Tiến hành khai thác gỗ ở tất cả các loại rừng. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình khai thác gỗ nhiều nhất. Câu 22. Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã; giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm. B. Chắn gió, bão và ngăn hiện tượng cát bay, cát chảy xâm lấn ruộng đồng,làng mạc. C. Điều hoà nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc. D. Tạo cảnh quan phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng và khai thác các loại gỗ quý. Câu 23. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. điều hoà nguồn nước. B. hạn chế tác hại của lũ. C. chống xói mòn, rửa trôi. D. hạn chế sự di chuyển của cồn cát. Câu 24. Để phòng chống thiên tại ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là A. xây hồ chứa nước để chống khô hạn và xây dựng đê, kè. B. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn và trồng rừng ven biển. C. xây đê, kè chắn sóng và trồng rừng ven biển. D. phòng chống cháy rừng và trồng rừng ven biển. Câu 25. Ngành khai thác thuỷ của Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. tập trung khai thác vùng ven bờ. B. đẩy mạnh khai thác vùng xa bờ.