Content text PHAN D. TRAC NGHIEM DUNG SAI - Cauhoi.docx
1 PHẦN D. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm cán bộ lớp. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách) b ) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33 c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158 d ) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253 Câu 2. Lớp 10 B có 40 học sinh, trong đó có nhóm siêu quậy gồm Việt, Đức, Cường, Thịnh. Cô giáo gọi ngẫu nhiên 2 bạn trong lớp để kiểm tra bài cũ. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là: 780 (cách). b ) Xác suất của biến cố "Không bạn nào trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 21 26 c) Xác suất của biến cố "Một bạn trong nhóm siêu quậy được gọi" bằng: 12 67 d ) Xác suất của biến cố "Cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy" bằng: 7 130 Câu 3. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 9 b ) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3 c) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng 1 3 d ) Xác suất để: cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4 ; bằng 1 4 Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) ()6n b ) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2 c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2 d ) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2
2 Câu 5. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) ()8n b ) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4 c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8 d ) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8 Câu 6. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) ()36n b ) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng 5 26 c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng 2 9 d ) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng 2 9 Câu 7. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 . b ) Xác suất để lấy được số lẻ là: 40 71 c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là: 1 9 d ) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là: 47 81 Câu 8. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6 b ) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8 c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36 d ) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14 Câu 9. Hộp thứ nhất đựng 1 thẻ xanh, 1 thẻ đỏ và 1 thẻ vàng. Hộp thứ hai đựng 1 thẻ xanh và 1 thẻ đỏ. Hộp thứ ba đựng 1 thẻ vàng và 1 thẻ đỏ. Các tấm thẻ có kích thước và khối lượng như nhau. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ. Mệnh đề Đún Sa
3 g i a) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là ()12n b ) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có ít nhất 1 thẻ màu đỏ" là: 5 7 c) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra có nhiều nhất 1 thẻ màu xanh" là: 5 7 d ) Xác suất của biến cố "Trong 3 thẻ lấy ra tất cả đều là màu đỏ" là: 1 12 Câu 10. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất để có đúng một màu bằng: 1 429 b ) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng: 1 429 c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng: 139 143 d ) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng: 32 39 Câu 11. Gieo hai con xúc xắc. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bằng: 2 9 b ) Xác suất "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5" bằng: 11 36 c) Xác suất "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số chẵn" bằng: 5 6 d ) Xác suất "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số lẻ" bằng: 1 2 Câu 12. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất "Các thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 5 42 b ) Xác suất "Có đúng 1 trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 6 11 c) Xác suất "Không thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 1 21 d ) Xác suất "Có ít nhất một trong 3 thẻ ghi số 1,2,3 được rút" bằng: 20 21 Câu 13. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Khi đó: Mệnh đề Đún Sa
4 g i a) Số phần tử của không gian mẫu là 45 . b ) Xác suất để không có nữ nào cả bằng: 11 15 c) Xác suất để đều là nữ bằng: 1 15 d ) Xác suất để có ít nhất một nữ bằng: 4 15 Câu 14. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Không gian mẫu: 3003 b ) Xác suất để có đúng 01 bạn nữ bằng: 70 429 c) Xác suất để có 3 nam và 2 nữ bằng: 56 143 d ) Xác suất để có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ bằng: 23 429 Câu 15. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 bạn nữ được xếp thành một hàng dọc. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Số phần tử của không gian mẫu là 10! . b ) Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng: 1 42 c) Xác suất để học sinh nam và học sinh nữ đứng cạnh nhau bằng: 1 126 d ) Xác suất để để 2 người đứng đầu hàng và cuối hàng là nữ bằng: 1 9 Câu 16. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Số phần tử của không gian mẫu: 36 . b ) Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau; bằng: 1 6 c) Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm; bằng: 1 3 d ) Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7; bằng: 1 6 Câu 17. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Khi đó: Mệnh đề Đún g Sa i a) Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh, bằng: 1 30 b ) Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng, bằng: 3 10 c) Xác suất để được 3 quả cầu cùng màu, bằng: 1 6 d