Content text Đề cương GK1 Toán 7 CTST.doc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 CTST I. Lý thuyết: A. Đại số: - Khái niệm số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ. Cách so sánh hai số hữu tỉ. - Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số hữu tỉ. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. - Số hữu tỉ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân nào? B. Hình học: - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Diện tích xung quanh và thể tích của Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giá. Diện tích xung quanh và thể tích của Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. II. Bài tập: A. Trắc nghiệm: Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Q B.-7 Z C.1,5 N D. Q. Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của là . B. Số đối của là . C. Số đối của là - . D. Số đối của là .. Câu 3. Trong các số. 1,25; ; ; 0 ; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây sai? A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 2 . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 2 - D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? - 2 1 0 A D B C
A. Số đối của 2 7 là 2 7 - . B. Số đối của 2 7 là 7 2 . C. Số đối của 2 7 là 2 7- . D. Số đối của 2 7 là 2 7- . Câu 7. Trong các số 36525 0,15;1;;0;; 411914 -- - - có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 2 - . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 3 - . C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 2 . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 7 3 . Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ gồm số hữu tỉ dương? A. 133 ;;2;0,125 247 B. 35 2,25;1;;0 47 C. 534 ;0,125;1; 7413 D. 54 ;2,25;;0 73 Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 1 3 - là 1 3- B. Số đối của 1 3 - là 1 3 æö -÷ ç ÷-ç ÷ç ÷çèø C. Số đối của 1 3 - là 1 3 - - D. Số đối của 1 3 - là 1 3 Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 7ℕ B. 1,25ℚ C. 2 5 ℚ D. 0ℚ Câu 12. So sánh hai số hữu tỉ nào dưới đây là đúng? A. 43 77 B. 7 0 5 C. 3 0 7 D. 35 2013 Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 9 7 . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ -3. C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 2. D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 6 7 . Câu 14. Chọn khẳng định sai? A. 325 333 . 222 æöæöæö ÷÷÷ççç ÷÷÷=ççç ÷÷÷ççç ÷÷÷çççèøèøèø B. 3 25 33 22 C. 7 7 7 33 22 æö ÷ç ÷=ç ÷ç ÷çèø D. 32 333 : 222 æöæöæö ÷÷÷ççç ÷÷÷=ççç ÷÷÷ççç ÷÷÷çççèøèøèø Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 5Τ . B. - ΢3 2 . C. -Î¥1,5 . D. - Ϥ3 2 . Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đối của 3 7 là 7 3 . B. Số đối của 4 5 là - - 5 4 . C. Số đối của 4 9 là -4 9 . D. Số đối của 5 4 là - 4 5 . Câu 17. Trong các số -- -- - 14424 4,5;2;;0;; 35723 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 2 - . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ -1 3 . C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 1 2 . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 4 3 . Câu 19. Kết quả của phép tính -42 57 bằng: A. 35 18 . B. 1 18 . C. 18 35 . D. 1 35 .
Câu 20. Tính æ-ö ÷ç ÷ç÷ èø 3 1 4 . A. 1 64 . B. - 1 64 . C. - - 1 64 . D. 64. Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai? A. Với mọi xΤ và 0x¹ , ta có :mnmnxxx-=(,;)mnmnγ¥ . B. Với mọi xΤ và 0x¹ , ta có =01x . C. Với mọi xΤ , ta có .mnmnxxx=(,)mnÎ¥ . D. Với mọi xΤ , ta có =1xx . Câu 22. Với ,,abc là ba số hữu tỉ bất kì, nếu --=abc thì A. abc=-- . B. abc=-+ . C. abc=- . D. abc=+ . Câu 23. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là:A. 3 4 B. 6 8 C. 3 4 D. 9 12 Câu 24. Số hữu tỉ a b với a, b Z, b 0 là dương nếu: A. a, b cùng dấu B. a, b khác dấu. C. a = 0, b dương D. a, b là số tự nhiên. Câu 25. Khẳng định nào sau đây Sai? A. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số; B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0; C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0; D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau. Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm P biểu diễn số hữu tỉ 1 3 - . B. Điểm N biểu diễn số hữu tỉ 1 3 . C. Điểm M biểu diễn số hữu tỉ 1 2 .