Content text CHUYÊN ĐỀ 1. NGUYÊN TỬ (File HS).docx
CHUYÊN ĐỀ 1. NGUYÊN TỬ ❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hãy điền các từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống: chuyển động các electron hạt nhân điện tích dương trung hòa về điện vỏ nguyên tử điện tích âm vô cùng nhỏ sắp xếp số electron KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (Rơ-dơ-pho – Bo) ♦ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. ♦ Mô hình nguyên tử của Rutherford – Bo (mẫu hành tinh nguyên tử): Nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm: + Hạt nhân ở tâm mang điện tích dương. + Lớp vỏ chứa các electron mang điện tích âm chuyển động trên những quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau như các hành tinh quay xung quanh mặt trời. II. Cấu tạo nguyên tử Hạt nhân nguyên tử Vỏ nguyên tử - Hạt nhân nằm ở tâm và có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử. - Hạt nhân gồm: proton (p), mang điện dương, điện tích +1 và neutron (n) không mang điện. - Hạt nhân có Z proton thì có điện tích là +Z và số đơn vị điện tích hạt nhân là Z. - Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron (e) mang điện âm, mỗi e có điện tích -1. - Các electron được sắp xếp từ trong ra ngoài thành từng lớp: Lớp thứ nhất tối đa 2e; lớp thứ hai tối đa 8e; lớp thứ 3 (tạm thời) tối đa 8e; … - Nguyên tử trung hòa điện nên số p = số e. III. Khối lượng nguyên tử ♦ Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu): 1 amu = 1,6605.10 -24 g. ♦ Khối lượng nguyên tử: m nt = m p + m n + m e m p + m n (do m e rất nhỏ so với m p,n ) ⇒ Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân, có thể coi khối lượng hạt nhân là khối lượng nguyên tử. Cấu tạo nguyên tử Kí hiệu Khối lượng (amu) Điện tích Hạt nhân Proton p 1 +1 Neutron n 1 0 Vỏ Electron e 0,00055 -1
Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau: Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Helium Carbon Aluminium Calcium Câu 11. (a) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử boron (5p); sodium (11p); sulfur (16p). (b) Cho biết số electron, số lớp e, số e từng lớp, số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Câu 12. Hoàn thành bảng sau bằng cách điền thông tin thích hợp vào các ô trống: Nguyên tử Số neutron Số proton Số electron Điện tích hạt nhân Khối lượng nguyên tử (amu) Neon 10 10 Aluminium 14 +13 Phosphorus 15 31 Sulfur 16 16 Potassium +19 39 Calcium 20 40 ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. proton và electron. Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron. D. neutron và electron. Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. neutron.