Content text TOPIC 5 - CÁC VẤN ĐỀ TRẠNG TỪ.docx
TOPIC 5. PROBLEMS WITH ADVERB (Các vấn đề về Trạng từ) PART 1. GRAMMAR Positions and Functions (Vị trí và chức năng của Trạng từ) Bổ nghĩa cho động từ (trước hoặc sau) Read the instructions carefully. I politely opened the door for my grandmother. Adverbs Bổ nghĩa cho tính từ (trước) I’m awfully sorry about this problem. Bổ nghĩa cho trạng từ khác (trước hoặc sau) She speaks very quickly. Bổ nghĩa cho cả một câu. (đầu hoặc cuối) Apparently, he has forgotten our appointment. Kinds of adverbs (Các loại trạng từ) Adverbs of Manner Trạng từ chỉ cách thức (happily, quietly, slowly, etc.) Cấu tạo: adj + ly Ngoài trừ: good - well Trước/Sau động từ chính, tân ngữ Trước động từ chính (câu bị động) He typed the letter slowly. He slowly typed the letter. The letter was slowly typed. Adverbs of Place Trạng từ chỉ nơi chốn (here, there, inside, everywhere, etc.) Thường đứng ở cuối câu I’ll see you there. Đứng sau động từ, tân ngữ They’ll go everywhere they want.
Adverbs of Time Trạng từ chỉ thời gian (now, soon, recently, last, etc.) Thường đứng ở cuối câu Please call me soon. Đừng đầu câu để nhấn mạnh Last year, we went to Spain for our holiday. Adverbs of Frequency Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, rarely, never, etc.) Thường đứng trước động từ chính She rarely listens to classical music. Đứng sau trợ động từ và động từ “be” I don’t often go to the zoo. He is never at home on Sundays. Adverbs of Degree Trạng từ chỉ mức độ (rather, quite, very, hardly, absolutely, etc.) Thường đứng trước từ mà chúng bổ nghĩa I absolutely love this film. The trip was rather interesting Sentence Adverbs Trạng từ Biểu đạt mức độ chắc chắn về những gì được nói trong câu Obviously, she made a lot of mistakes. She obviously made a lot of mistakes. She’s beautiful, undoubtedly. Đứng đầu câu hoặc cuối câu Đứng trước động từ hoặc sau trợ
bổ nghĩa cho cả câu (apparently, definitely, obviously, Probably, etc) động từ Chú ý . Thứ tự các trạng từ trong câu Manner – Place – Frequency – Time I run quickly (manner) down the street (place) each morning (frequency) after breakfast. (time) Place – Manner – Frequency – Time My father went to Paris (place) by plane (manner) twice (frequency) last summer. (time) Chú ý . Cacsc trạng từ đặc biệt Một số từ kết thúc bằng đuôi -ly, là tính từ, không phải trạng từ: elderly (già), friendly (thân thiện), lively (sống động), lonely (cô đơn), lovely (đáng yêu), silly (ngớ ngẩn), etc. Trạng từ của những tính từ trên được hình thành theo cấu trúc: “in a... way/ manner” He treats his employees in a very friendly manner. Một số từ kết thúc bằng đuôi -ly, vừa là tính từ, vừa là trạng từ: daily (hàng ngày), early (sớm), weekly (hàng tuần), monthly (hàng tháng), etc This is a daily programme, (tính từ) He brushes his teeth twice daily. (trạng từ) Chú ý . Một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn Tính từ Trạng từ Trạng từ (nghĩa thay đổi) Late Muộn Late Muộn Lately Gần đây Hard Khó, cứng, chăm chỉ Hard Chăm chỉ Hardl y Hầu như không Near Gần (khoảng cách) Near Gần (khoảng cách) Nearly Gần như Far Xa (khoảng cách) Far Xa (khoảng cách) Fast Nhanh Fast Nhanh Free Miễn phí, rành Free Miễn phí Freely Tự do, thoải mái
High Cao High Cao Highly Mức độ cao, rất Live Trực tiếp Live Trực tiếp Lively Sống động Examples: Linda is late for school today. (tính từ) Linda stays up late every night. (trạng từ) Have you seen John lately? (trạng từ nghĩa thay đổi) PART 2. PRACTICE A. CONSTRUCTED-RESPONSE (Tự luận) Exercise 1: Put the correct form of the words in brackets. 1. Your brother drives car too __________. It’s dangerous! (careless) 2. This chicken soup smells really __________. What did you put in it? (good) 3. I’m doing the Japanese course because I’m going to Japan next year and I don’t speak Japanese very __________. (good) 4. Jack studies __________, so he doesn’t have any problems with his exam. (hard) 5. I went to the dentist’s because __________ I’ve been having a lot of toothaches. (late) 6. Don’t go home __________ tonight! It’s dangerous! (late) 7. Speak louder, Henry, I can __________ hear your answer! (hard) 8. The concert is going to be broadcasted __________ tomorrow evening. (live) 9. The kid ran __________ to catch the bus to school. (fast) 10. The girl looks __________ when she knew the truth. (angry) 11. The room was __________small, so he decides to find another. (disappointing) 12. Don’t you think she paints __________? (beautiful) 13. I understand your situation. You can talk to me __________. (free) 14. It’s important that you write all the information __________. (clear) 15. __________, he was sitting __________ in an armchair when I arrived. (Surprising - comfortable) 16. When I gave my younger sister the present, she looked at me __________. (happy). 17. The party went wrong because it was __________ planned. (bad) 18. I thought it would be expensive but it was __________ cheap. (reasonable) 19. What a huge ship! - Yes, it is __________ enormous. (absolute) 20. After the redecoration, my flat was __________ changed. It looked new! (complete) Exercise 2: Rewrite the following sentences using the adverbs in brackets.