PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 17. BÀI tập về ARENE( HYDROCARBON THƠM) - HS.docx

LÝ THUYẾT Câu 1: Viết thức cấu tạo các hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau: a. 3-ethyl-1-isopropylbenzene b. 1,2-đibenzyletene c. 2-phenylbutane Câu 2: Viết và gọi tên các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8 H 10 Câu 3: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C 9 H 12 . Câu 4: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng: styrene, phenylacetylene, toluene, bezene. Câu 5: Từ acetylene viết phương trình hoá học điều chế benzene, toluene, styrene Câu 6: Từ toluene viết phương trình hóa học tạo thành: a, Methyl xiclo hexane b, acid m-nitro benzene c, acid p - nitrobenzene Câu 7: Viết phương trình phản ứng điều chế polistiren, cao su buna S từ CaC 2 . Câu 8: Chưng cất nhựa than đá thu được A. metane và các chất vô cơ B. hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng. C. các hidrocacbon và một số chất vô cơ D. các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ. Câu 9: Dầu mỏ là: A. hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan, aren, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh và vết các chất vô cơ. B. hỗn hợp các dẫn xuất hidrocacbon. C. hỗn hợp gồm các hidrocacbon D. gồm nhiều hidrocacbon và hidrocacbon thơm. Câu 10: Khí thiên nhiên A. Thu được khi nung than đá B. Có trong dầu mỏ C. Khi chế biến dầu mỏ D. Khai thác từ các mỏ khí. Câu 11: Thành phần của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là: A. Metane B. Alkane và alkene C. Dẫn xuất hidrocacbon D. Các chất vô cơ. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon. B. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metane. C. Thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau. D. Khí dầu mỏ chứa nhiều metane hơn khí thiên nhiên. Câu 13: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. 66CH. B. 612CH. C. 652CHNH. D. 652CHNO. Câu 14: Hợp chất làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO 4 ) khi đun nóng là A. benzene. B. toluene. C. nitrobenzene. D. bromobenzene. Câu 15: Công thức chung của hiđrocacbon thơm có một vòng benzene trong phân tử là


A. o-xylene. B. m-xylene. C. p-xylene. D. 1,5-đimethylbenzenee. Câu 33: (CH 3 ) 2 CHC 6 H 5  có tên gọi là: A. propylbenzene. B. n-propylbenzene. C. iso-propylbenzene. D. đimetylbenzene. Câu 34: Cho chất sau có tên gọi là A. 1-butyl-3-methyl-4-etylbenzene B. 1-butyl-4-ethyl-3-methylbenzene C. 1-ethyl-2-methyl-4-butylbenzene D. 4-butyl-1-ethyl-2-methylbenzene. Câu 35: Gốc C 6 H 5 -CH 2 - và gốc C 6 H 5 - có tên gọi là: A. Phenyl và benzyl. B. Vinyl và anlyl. C. Anlyl và vinyl. D. Benzyl và phenyl. Câu 36: Công thức phân tử của Stryene là: A. C 6 H 6 B. C 7 H 8 C. C 8 H 8 D. C 8 H 10 Câu 37: Công thức phân tử của toluene là: A. C 6 H 6 B. C 7 H 8 C. C 8 H 8 D. C 7 H 9 Câu 38: Để phân biệt toluene, benzene, styrene chỉ cần dùng dung dịch A. NaOH B. HCl C. Br 2 D. KMnO 4 Câu 39: Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết được các chất sau: benzenee, stiren, toluen và hex – 1 – in A. dd Brom và dd AgNO 3 /NH 3 B. dd AgNO 3 C. dd AgNO 3 /NH 3  và KMnO 4 D. dd HCl và dd Brom Câu 40: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzenee, stiren, etylbenzenee? A. dd Bromine B. dd AgNO 3 /NH 3 C. dd KMnO 4 D. dd HNO 3 Câu 41: Phản ứng benzene tác dụng với clo tạo C 6 H 6 Cl 6  xảy ra trong điều kiện: A. Có bột Fe xúc tác B. Có ánh sánh khuyếch tán C. Có dung môi nước D. Có dung môi CCl 4 Câu 42: Phản ứng nào không điều chế được Toluene? A. C 6 H 6  + CH 3 Cl − tº, AlCl 3 → B. khử H 2 , đóng vòng benzeee C. khử H 2  methylxiclohexane D. tam hợp propyne. Câu 43: Chất nào có thể sử dụng điều chế trực tiếp benzene?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.