Content text 6. UNIT 5 - INVENTIONS - (HS).docx
UNIT 5. INVENTIONS STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Education Educate Educational Educative Educated /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ /'edjukeit/ /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl/ /ˈedʒ.ə.keɪ.t̬ɪv/ /ˈedʒ.ə.keɪ.t̬ɪd/ n v a a a sự giáo dục giáo dục thuộc giáo dục có tính giáo dục được đào tạo, có học thức 2 Invent Invention Inventor Inventive /in'vent/ /m'ven.ʃən/ /ɪnˈven.t̬ɚ/ /ɪnˈven.t̬ɪv/ v n n a phát minh sự phát minh nhà phát minh sáng tạo 3 Value Valuable Valueless Invaluable /'vælju:/ /'væl.jə.bəl/ /'væl.ju:.ləs/ /in'væljuəbl/ n a a a giá trị có giá trị không đáng giá, vô giá trị vô giá 4 Convenient Convenience /kən'vi:njənt/ /kən'vi:.nɪ.əns/ a n thuận tiện sự thuận tiện 5 Express Expression /ɪk'spres/ /ɪk'spreʃ.ən/ v n biểu lộ vẻ mặt 6 Emotion Emotional /ɪ'məuʃən/ /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/ n a cảm xúc gây xúc động 7 Artificial Intelligence /ˌɑːr.t̬ə.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ə.dʒəns/ np trí tuệ nhân tạo 8 Vacuum cleaner /ˈvæk.juːm ˌkliː.nɚ/ np máy hút bụi 9 Measure /'meʒə/ n/v dụng cụ đo lường; biện pháp/ đo lường 10 Transport /'trænspɔ:t/ v/n vận chuyển/ sự vận chuyển 11 Dimensional /ˌdaɪˈmen.ʃən.əl/ a thuộc về kích thước, thuộc về kích cỡ 12 Driverless /ˈdraɪ.vɚ.ləs/ a không người lái 13 Charge /ʧa:ʤ/ v/n ra giá; nạp điện / giá, chi phí 14 Diagram /'daiəgræm/ n biểu đồ 15 Hardware Software /ˈhɑːrd.wer/ /'sɑ:ft.wer/ n n phần cứng (máy tính) phần mềm (máy tính) 16 Basic /'beɪ.sɪk/ a cơ bản, mức độ đơn giản
Base Basement /beɪs/ /'beɪsmənt/ n n nhất đáy; chân đế; thành phần chủ yếu tầng hầm 17 Processor /ˈprɑː.ses.ɚ/ n máy chế biến, xưởng gia công 18 Gigahertz /ˈɡɪɡ.ə.hɝːts/ n ghi-ga-héc (GHz: đơn vị đo tần số dao động) 19 Random Access Memory /'ræn.dəm 'æk.ses 'mem.ər.i/ np RAM (bộ nhớ tạm thời của máy) 20 Storage space /'stɔ:r.ɪdʒ speɪs/ np dung lượng 21 Display /di'spleɪ/ v hiển thị 22 Gigabyte /ˈɡɪɡ.ə.baɪt/ n GB (một đơn vị thông tin kỹ thuật số) 23 Battery /'bætəri/ n pin; ắc quy II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Allow/permit sb to do sth = let sb do sth Allow/permit doing sth cho phép ai làm gì cho phép làm gì 2 Be able to do sth có thế làm gì 3 Discuss sth = have a discussion about sth thảo luận về điều gì 4 Enjoy + Ving thích làm gì 5 Decide to do sth = make a decison to do sth quyết định làm gì 6 Communicate with sb liên lạc, giao tiếp với ai 7 Thanks to sth/sb nhờ có cái gì/ai 8 Help (sb) to do sth/do sth giúp ai đó làm gì 9 Wipe away tẩy, lau sạch đi 10 Enable sb to do sth cho phép ai đó làm gì 11 Be useful for sth/doing sth hữu ích với cái gì/cho việc làm gì III. GRAMMAR 1. The present perfect tense Cách dùng Công thức Từ nhận biết