Content text Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị.doc
Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 3 - BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐỒ THỊ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Sự tương giao: Cho 2 đồ thị của hàm số: ,yfxygx Phương trình hoành độ giao điểm: 0fxgxfxgx là một phương trình đại số, tùy theo số nghiệm mà có quan hệ tương giao. Vô nghiệm: không có điểm chung, 1 nghiệm (đơn): cắt nhau, 1 nghiệm kép: tiếp xúc, 2 nghiệm phân biệt: 2 giao điểm,… Chú ý: 1) Phương trình bậc 3: 32,0axbxcxda Nếu có nghiệm 0xx thì phân tích: 200xxAxBxC Nếu đặt hàm số 32fxaxbxcxd thì điều kiện: có 1 nghiệm: đồ thị không có cực trị hoặc .0 CÐCTyy , có 2 nghiệm: .0 CÐCTyy , có 3 nghiệm phân biệt: .0 CÐCTyy . Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm dương khi: .0 ,0 .00 CÐCT CÐCT yy xx af 2) Hai điểm trên 2 nhánh đồ thị gx y xk , ta thường lấy hai hoành độ ka và kb với ,0ab . Góc và khoảng cách: - Góc giữa 2 vectơ: 2222''cos, .'' xxyy uv xyxy →→ - Góc giữa 2 đường thẳng: 2222''coscos,' .'' AABB nn ABAB →→ - Khoảng cách 22BABAABxxyy - Khoảng cách từ 000;Mxy đến :0AxByC : 00 22 AxByC d AB - Đồ thị hàm bậc 3: yfx cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách ABBC tức là 3 nghiệm 123,,xxx lập cấp số cộng thì điểm uốn thuộc trục hoành. - Phương trình trùng phương 420,0axbxca có 4 nghiệm phân biệt lập cấp số cộng khi 120tt , 219tt . Tiếp tuyến và tiếp xúc: - Tiếp tuyến tại điểm 00;Mxy của đồ thị :Cyfx
Trang 2 000'yyfxxx , hệ số góc: 'tan0,fxkxt - Điều kiện 2 đồ thị yfx và ygx tiếp xúc là hệ phương trình: '' fxgx fxgx có nghiệm - Tiếp tuyến đi qua điểm ;Kab : Lập phương trình tiếp tuyến tại 0x bất kỳ rồi cho tiếp tuyến đi qua điểm ;Kab thì tìm ra 0x . Chú ý: Với hai đường thẳng :,':''dyaxbdyaxb thì có: 'dd khi 'aa , 'bb ; //'dd khi 'aa , 'bb ; 'dd khi .'1aa Yếu tố đối xứng: - Hàm số chẵn: xDxD và fxfx Đồ thị hàm số chẵn đối xứng nhau qua trục tung. - Hàm số lẻ: xDxD và fxfx Đồ thị hàm số lẻ đối xứng nhau qua gốc O. - Công thức chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến OI→ . OxyIXY với 00;Ixy : 0 0 xXx yYy - Điều kiện C nhận 00,Ixy là tâm đối xứng. 00 000,, 2 fxxfxx yxxxxD , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến gốc I nói trên là hàm số lẻ. - Điều kiện C nhận :dxa làm trục đối xứng; ,,faxfaxaxaxD , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến ;0Sa là hàm số chẵn. Quỹ tích điểm M: Tìm tọa độ x, y của M, khử tham số giữa x và y. Giới hạn: Chuyể ndk nếu có của tham số về điều kiện của x (hay y). Đặc biệt: Nếu ;MxyV thì chỉ cần tìm x rồi rút tham số để thế, khử tham số. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 3.1: Chứng minh rằng đồ thị hàm số 42221yxmx luôn cắt đường thẳng 1yx tại đúng hai điểm phân biệt với mọi giá trị m. Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 42232211210xmxxxxmx
Trang 3 0x hoặc 32210xmx Xét hàm số 3221fxxmx . Ta có 010f và 22'320fxxm nên hàm số này đồng biến trên ℝ . Vì 32limlim21 xx fxxmx và 32limlim21 xx fxxmx nên phương trình 0fx luôn có nghiệm duy nhất 0x : đpcm. Bài toán 3.2: Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt: a) 3221322yxmxmxm . b) 331yxmxm . Hướng dẫn giải a) Cho 320213220yxmxmxm 21220xxmxm 1x hoặc 22201 fxxmxm Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1. 2 '020 1 1030 mm m fm hoặc 2,3mm b) Dℝ . Ta có 22'33,'0yxmyxm . Điều kiện mC cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là đồ thị có CĐ, CT và .0CÐCTyy 0m và .0.0CÐCTyyfmfm 2312.120140mmmmmmmm . 3224210143101mmmmmmm . (vì 9160 nên 24310,mmm ). Bài toán 3.3: Tìm các giá trị của m để đường thẳng md đi qua điểm 2;2A và có hệ số góc m cắt đồ thị của hàm số: 21 1 x y x a) Tại hai điểm phân biệt? b) Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị? Hướng dẫn giải Phương trình của :2222mdymxmxm .
Trang 4 Phương trình hoành độ giao điểm của md và đường cong: 212222121,1 1 x mxmmxmxxx x 23230,11mxmxmx a) Đường thẳng md cắt đường cong đã cho tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1. 2 00 0 0,10120 am m gmm hoặc 12m . b) Hai nhánh của đường cong đã cho nằm về hai bên của đường tiệm cận đứng 1x của đồ thị. Đường thẳng md cắt đường cong đã cho tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm 12,xx và 121xx . Đặt 1xt thì 121210xxtt . Phương trình trở thành: 2131230mtmtm 2302 mtmt . ĐK phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu 00Pm . Bài toán 3.4: Tìm tham số để đường thẳng a) ,0ymm cắt đồ thị C của hàm số 4232yxx tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. b) 3yxm cắt đồ thị C của hàm số 2 1 x y x tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 12,xx và 12xx đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn giải a) Phương trình hoành độ giao điểm: 4242 32320xxmxxm Với mọi 0m thì đường thẳng ym cắt C tại hai điểm phân biệt ;AAxm và ;BBxm đối xứng qua Oy, ABxx . Tam giác OAB vuông tại O nên 2.0.0 ABOAOBxxm→→ Mà 0 ABxx nên ; ABxmxm Do đó 42323202210mmmmmmm 2m (vì 0m ) b) Phương trình hoành độ giao điểm: 223230,1 1 x xmxmxmx x .