Content text Bản sao của Tổng hợp Review S2.2
Miễn dịch - Dị ứng: 91 câu 1. Đặc điểm của sốt lên A. Tăng chuyển hoá, tăng hoạt động của hệ bài tiết và tuần hoàn B. Tăng nhiệt độ ngoại vi và nhiệt độ bên trong cơ thể C. Tăng bài tiết nước tiểu để giảm ... giảm bài tiết nước tiểu để giữ nước D. Giãn mạch nhưng không tiết mồ hôi 2. Bệnh đồng mắc với hen phế quản A. Viêm mũi dị ứng B. Viêm mũi dị ứng + viêm kết mạc dị ứng C. Viêm mũi dị ứng + viêm kết mạc dị ứng + nhịp tim nhanh (nhịp tim nhanh là triệu chứng) D. Viêm mũi dị ứng + viêm kết mạc dị ứng + nhịp tim nhanh + suy tim LEC26: Triệu chứng lâm sàng của hen phế quản: - Cơ năng: ho, khò khè, khó thở, nặng ngực - Toàn trạng: tím tái, kích thích, co kéo cơ hô hấp - Thực thể: nghe phổi có rale rít, rale ngáy, rì rào phế nang giảm, phổi im lặng. Nhịp tim, huyết áp - Bệnh đồng mắc: viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng 3. Bệnh nguyên nào tồn tại trong suốt quá trình bệnh sinh A. Bỏng B. Điện giật C. Vi khuẩn D. Chấn thương LEC30: Vai trò của bệnh nguyên - Chỉ là tác nhân mở màn - Tồn tại trong suốt quá trình bệnh sinh: chất độc, vi khuẩn 4. Cơ chế bệnh sinh của bệnh tự miễn, TRỪ A. Dị nguyên ngoài cơ thể B. Tác nhân vật lý làm thay đổi kháng nguyên tự thân C. Kháng nguyên tự thân kích thích LEC28: Cơ chế bệnh sinh bệnh tự miễn - Kích thích của các tự KN - Bắt chước KN - Tác nhân vật lí, hoá học, sinh học => thay đổi KN tự thân - Biểu hiện sai lạc của MHC - Đột biến soma các tế bào miễn dịch