PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 18 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM – VĨNH LONG.pdf

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM – VĨNH LONG I. PHONOLOGY A. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other three. 1. A. host B. most C. cost D. post 2. A. naked B. completed C. wicked D. looked 3. A. legal B. legend C. generous D. manager 4. A. band B. thank C. complain D. insert 5. A. nothing B. purpose C. welcome D. compare B. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three. 6. A. communicate B. achieve C. poetic D. necessary 7. A. exhausted B. atmosphere C. suspect D. computer 8. A. argumentative B. psychological C. contributory D. hypersensitive 9. A. electrician B. comfortable C. manufacture D. accidental 10. A. monotonous B. refundable C. residential D. renewable 1. C 2. D 3. A 4. B 5. A 6. D 7. B 8. C 9. B 10. C II. VOCABULARY Word choice 1. D 2. C 3. C 4. A 5. D 6. A 7. C 8. A 9. A 10. C 1. The goods were stored in a ..........cinema. A. misused B. unused C. reused D. disused Disused= bị vứt bỏ, không sử dụng misuse = lạm dụng reuse = tái sử dụng unuse = chưa sử dụng 2. It's very........ of you to offer me your seat, but really I'm quite happy to stand. A. sympathetic B. grateful C. considerate D. appreciative sympathetic: đồng tình, thông cảm considerate: ân cần, chu đáo grateful: biết ơn appreciative: đánh giá cao, tán thưởng 3. The.......... thought of exams makes her feel ill. A. sole B. only C. mere D. just The mere thought of it = just thinking about it
4. The student's hard work was ...........with success in his degree examinations. A. rewarded B. thanked C. awarded D. presented be rewarded (with something) =to achieve something through hard work and effort 5. The thought of another world war is a............prospect. A. scaring B. dreading C. frightened D. terrifying terrifying prospect (collo) = viễn cảnh đáng sợ 6. Many students find it difficult to make...... meet on their small grants. A. ends B. points C. circles D. edges Make ends meet = kiếm sống 7. This emerald bracelet is ...................; it is the only one of its kind in the world. A. only B. original C. peerless D. genuine Peerless= Không (ai) sánh bằng, có một không hai, vô song Original = nguyên bản, đầu tiên genuine = thành thật, chân thật 8. That window needs a new ................of glass. A. pane B. slice C. mirror D. portion A pane of glass - sheet glass cut in shapes for windows or doors 9. I am................ to Mr. Morrison because of the kindness and concern that he showed me when I was at the airport. A. indebted B. gratified C. beholden D. liable be (deeply/greatly) indebted to somebody =to be very grateful to someone for the help they have given you 10. How could you just abandon me in the middle of London with no money and leave me.................. and dry? A. cold B. out C. high D. low Leave someone high and dry' nghĩa là bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ III. STRUCTURES AND GRAMMAR 1. A 2. A 3. D 4. C 5. A 6. B 7. D 8. A 9. A 10. C 1. It is imperative that your facebook password...............confidential. A. need keeping B. need to keep
C. needs to be kept D. needed keeping => Cấu trúc thức giả định: It is imperative that + S + V (nguyên) 2.......... appear, they are really much larger than the Earth. A. Small as the stars B. The stars as small C. As the small stars D. Despite the small stars Adj/adv + as/though + S + V, clause =However adj/adv + S + V, clause ⇒ mặc dù / dù là..., thì 3. .............by four nice children, the bride and the groom entered the weeding hall. A. Preceding B. Precede C. To precede D. Preceded => Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ bị động 4. .................the fifth largest among the nine planets that make up our solar system is not surprising to me. A. The Earth being B. The Earth is C. That the Earth is D. Being the Earth Động từ chính trong câu là “is not surprising” => Tất cả thành phần trước động từ này đóng trò làm chủ ngữ. “That + clause” là mệnh đề danh ngữ, có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ, và động từ theo sau chia ở dạng số ít 5. Bacteria of the harmful kind..............diseases. A. cause B. causes C. is caused D. was caused Cấu trúc: cause sth = gây ra điều gì 6. He showed me a photo of the museum________ I had visited some months before. A. whom B. which C. What D. where which thay thế cho danh từ “the museum” đóng vai trò làm tân ngữ sau động từ “had visited” 7. This shirt is ...............that one. A. much far expensive than B. a bit less expensive C. as much expensive as D. not nearly as expensive as C. không dùng “much” trong hình thức so sánh bằng => loại B. “less” dùng trong cấu trúc so sánh kém hơn phải có “than” => phải là “a bit less expensive than” => loại A. sai cấu trúc so sánh hơn => phải là “much more expensive than” => loại
=> chỉ còn D là đúng cấu trúc ngữ pháp so sánh bằng 8. My friend bought............... from a shop on Tran Phu street. A. a nice brown leather belt C. a leather brown nice belt B. a brown nice leather belt D. a nice leather brown belt Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP : nice - O; brown - C; leather - M 9. .................. that she could not say anything. A. So upset was she B. But upset was she C. However upset was she D. Therefore upset was she Therefore, clause: do đó However + adj + S + V: mặc dù So + Adj/Adv + Auxiliary + S + V + that + clause: quá ... đến nỗi mà ... Tạm dịch: Cô ấy buồn đến nỗi không thể nói được điều gì. 10. A keystone species is a species of plants or animals................ absence has a major effect on an ecological system. A. its B. that is C. whose D. with its Phía sau chỗ trống là danh từ ‘absence’ và trước đó là cụm danh từ ‘species of plants and animals’ -> chỗ trống cần điền là đại từ quan hệ chỉ sở hữu -> chọn C Dịch: Loài chủ chốt là loài động vật và thực vật mà sự tồn tại của chúng có tầm ảnh hưởng đáng kể trong hệ sinh thái. IV. PREPOSITIONS AND PHRASAL VERBS 1.A 2.B 3. A 4. A 5. A 6. A 7.D 8. B 9. A 10. A 1. They decided to ..................... their differences and became friends. A. put aside B. take on C. give away D. go over “put aside”: đặt sang một bên Take on = tuyển dụng Give away =Nói ra một bí mật, thường là vô ý Go over = ôn lại 2. What chemical is this? It is .............a horrible smell. A. giving down B. giving off C. giving up D. giving out

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.