Content text ĐỀ ÔN THI THPT QG 2025 SỐ 13.docx
C. () ()().\ PA PBPBA . D. () ()().\ PB PAPBA . Câu 8: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá (triệu đồng/ 2m ) [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Số khách hàng 54 78 120 45 12 Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng . A. 4R= . B. 20R= . C. 40R= . D. 120R= . Câu 9: Bảng biểu diễn của mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị : triệu đồng ). Nhóm [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) Tần số 15 18 10 10 5 2 Tứ phân vị thứ nhất bằng A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng P , Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại xa , xb ab . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x, ()axb££ cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là ()Sx với ()ySx= là hàm số liên tục trên ;ab . Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức O y x z S(x) ax b A. 2b a VSxdx . B. b a VSxdx . C. b a VSxdx . D. 2b a VSxdx . Câu 11: Cho cấp số cộng nu có 23u và 36u . Công sai của cấp số cộng đó bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M = logA – logA 0 , với A là biên độ rung chấn tối đa và A 0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nam Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là A. 8.8 độ Richter. B. 8.9 độ Richter. B. C. 9.0 độ Richter. D. 9.1 độ Richter. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm 1;0;2I và mặt phẳng :2240Pxyz . a) Vectơ có tọa độ ()1;2;2- là một vectơ pháp tuyến của mặt phằng ()P . b) Vectơ có tọa độ ()2;4;4-- là một vectơ pháp tuyến của mặt phằng ()P .
c ) Khoảng cách từ I đến mp (P) bằng 9. d) Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là 222129xyz . Câu 2: Cho hàm số ()yfx= có đạo hàm trên {}/1¡ và đồ thị như hình bên dưới. a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ();1-¥- . b) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 03x= . c) Đạo hàm của hàm số nhận giá trị không âm trên khoảng ()1;3 . d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ()yfx= nằm trên đường tròn tâm 0 bán kính 2R= . Câu 3: Một vật chuyển động theo quy luật 3218sttt , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. a) vận tốc ()vt là nguyên hàm của quãng đường ()st mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) . b)vận tốc của vật đạt được tại thời điểm 2t= giây (kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động) là 60m s . c) Kể từ lúc vật chuyển động được cho đến khi dừng hẳn , quãng đường vật đi được là 864m . d)Trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là 108m s . Câu 4: Cho hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập, với 0,6PA , 0,7PB . a) |0,4PAB . b) |0,3PBA . c) |0,4PAB . d) |0,6PBA . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
5dm 3dm 3dm