PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 1 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - HL1 - HS.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 1 – HL1 (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Một ví dụ của dao động điều hòa là A. Dao động của con lắc lò xo trên mặt bàn không có ma sát. B. Dao động dao động của chiếc lá trên cành. C. Dao động có biên độ thay đổi liên tục. D. Dao động có tần số không xác định. Câu 2. Theo định luật Hooke về lực đàn hồi lò xo và con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Gia tốc của vật phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật. Câu 3. Trong dao động của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây sai? A. Chu kỳ của con lắc chỉ phụ thuộc độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nặng. B. Khi thế năng của quả cầu lớn nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất. C. Tần số của con lắc không phụ thuộc biên độ dao động. D. Khi quả cầu cân bằng thì lò xo có chiều dài bằng chiều dài tự nhiên của nó. Câu 4. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ của vật dao động điều hòa là A. đường hình . B. đường hình . C. đoạn thẳng dốc lên. D. đoạn thẳng dốc xuống. Câu 5. Khi chỉ thay đổi khối lượng vật nặng của con lắc đơn, tần số dao động điều hoà của nó sẽ  A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. không đủ dữ kiện để xác định. Câu 6. Pha ban đầu cho phép xác định  A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. B. vận tốc của dao động ở thời điểm bất kỳ. C. li độ của dao động ở thời điểm bất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm bất kỳ. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần?  A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.  B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.  D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ học, vật dao động cưỡng bức sẽ tiếp tục dao động với A. biên độ ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ dao động riêng. C. tần số dao động riêng. D. cả biên độ và tần số dao động riêng. Câu 9. Một con lắc đồng hồ đang dao động tắt dần, mỗi chu kỳ năng lượng bị mất đi do ma sát là 0,01 J. Để duy trì dao động của con lắc đồng hồ, ta cần cung cấp cho con lắc một năng lượng

Câu 1. Đồ thị biểu diễn gia tốc của một vật dao động điều hòa như hình vẽ bên O a (cm/s2) t3 t4 t (s) t2 t1 Nội dung Đún g Sai a Tại thời điểm 1t , chất điểm đi qua vị trí cân bằng. b Tại thời điểm 4t , chất điểm đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. c Tại thời điểm ban đầu, chất điểm đang chuyển động theo chiều dương. d Chu kì dao động có giá trị 322Ttt . Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục với biên độ 20 cm, chu kỳ 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.  Nội dung Đún g Sai a Quỹ đạo dao động của con lắc dài 20 cm. b Thời gian con lắc đi được quãng đường 40 cm bằng 1 s. c Trong một chu kì dao động, động năng bằng thế năng 4 lần. d Thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 1 s. Câu 3. Một con lắc đơn ngắn có chiều dài dây treo 1,21 cm dao động với góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 2 m/s 2 trong một căn phòng hoàn toàn tối. Trong căn phòng có một bóng đèn có thể phát sáng từng xung ngắn với chu kì sT có thể thay đổi được. Bỏ qua thời gian lan truyền của ánh sáng. Nội dung Đún g Sai a Chu kì của con lắc đơn là 0,22 s. b Với 0,22 ssT , ta quan sát thấy con lắc đứng yên tại một chỗ mỗi khi đèn sáng. c Với 0,11 ssT , ta có thể quan sát thấy con lắc chỉ xuất hiện ở nhiều nhất là hai vị trí xác định. d Với 0,15 ssT , biết rằng lần đầu đèn bật con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, vào lần chiếu sáng tiếp theo, tỉ số giữa li độ và biên độ của con lắc là 0,65. Câu 4. Con lắc lò xo có độ cứng 64 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Người ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn 0cos2 N 3FFft      .
Thay đổi tần số ngoại lực từ 1,5 Hz đến 5 Hz thì nhận thấy tại giá trị tần số 2,55 Hzf vật dao động với biên độ cực đại. Nội dung Đún g Sai a Tần số dao động riêng của con lắc lò xo là 2,55 Hz. b Khối lượng vật nặng là 200 g c Khi thay đổi tần số, biên độ dao động lúc đầu tăng lên sau đó giảm đi. d Khi dao động cưỡng bức ổn định, nếu thay đổi pha ban đầu của lực cưỡng bức thì biên độ dao động không thay đổi. PHẦN III. Câu trắc nhiệm trả lời ngắn Câu 1. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là bao nhiêu giây? Đáp án: Câu 2. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 50 cmL thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Tốc độ đi của người đó là 2,5 km/hv . Chu kì dao động riêng của nước trong xô tính theo đơn vị giây là bao nhiêu? Đáp án: Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc là 280cos4 cm/s.at Tính tốc độ cực đại vật dao động theo cm/s. Đáp án: Câu 4. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Xác định tỉ số m 1 /m 2 . Đáp án:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.