Content text 0. CHUYEN-DE-ON-THI-5+.docx
+ nếu là danh từ SỐ NHIỀU (danh từ CÓ đuôi S) thì chọn other/ few/ many - Câu Liên từ: dịch câu phía trước + sau, cố gắng bám và từ mình biết nghĩa, suy luận xem nghĩa 2 câu là ng.nhân- hệ quả, hay tương phản đối lập. NỐI CÂU ĐIỀU KIỆN - Nhận diện: trong các phương án ABCD có IF Chọn đáp án có cấu trúc IF + S + Ved/ were, S + would/ could + V Chú ý: câu gốc có NOT thì đáp án không có NOT và ngược lại CÂU QUAN ĐIỂM Đọc kỹ câu đáp phía sau xem ý Đồng tình: agree hay Không đồng tình: disagree (Nếu k dịch được -> Chọn Đáp KHÔNG đồng tình) KHÔNG đồng tình Đồng tình + I don’t (quite) agree. + I don’t think so! / + Definitely not! + I disagree (entirely). + I’m afraid I can’t agree/ disagree. + I’m afraid you are wrong. + That’s a good idea! + I (completely/quite/absolutely…) agree. + There’s no doubt about it. + You can say that again. + I couldn’t agree with you more. CÂU MỜI Mời - I'd like to invite you to …? (Tôi muốn mời bạn …) - Let me … (Để tôi…) - Would you like to ...? - Do you feel like …? - Do you fancy having…? (Bạn có muốn …) Trả lời Chấp nhận Từ chối - It is a great idea. (Ý kiến quá tuyệt) - That sound great/ cool. (Nghe có vẻ hay đấy) - Yes/ Thanks. I’d love to. (Vâng tôi rất thích) - OK, let’s do that. (cứ thế đi) - No, thanks. (Ko, cảm ơn) - Sorry. I… (Xin lỗi. Tôi…) - I’m afraid I can’t. (Tôi e là tôi ko thể) - I’d love to, but … (Tôi muốn lắm, nhưng…) - I wish I could, but … (Tôi ước tôi có thể, nhưng) VIẾT LẠI CÂU - Câu biến đổi Thì: Last … ago >>> haven’t/ hasn’t V3 … for - Câu động từ khuyết thiếu: may/might, must, should, need + V (nguyên thể) + not allowed/not permitted chọn must not + sure that, be required, necessary/compulsory/ obligatory… chọn must + likely/perhaps/probably, not sure that, possible/possibly chọn may/might + not compulsory/ not obligatory/not necessary, no need, no obligation, chọn needn’t + necessary, be advised, it’s time/it’s good, had better, …. chọn should - Câu Trưc tiếp gián tiếp: S said: “abcde….” Chọn đ.án có thay đổi nhiều nhất so với
đề bài ĐỌC HIỂU Cả 2 bài đều có câu khó, câu dễ, cố gắng tìm lấy 6 câu/ 12 câu tổng 2 bài. Câu dễ: + Câu “refer” - Áp dụng: Loại (đứng sau)/Lấy (đứng trước)/Thử (cấu trúc/nghĩa). + Câu “thông tin chi tiết”: gạch chân từ khóa Định vị từ khóa trong đoạn đọc kỹ câu khóa Đối chiếu + Chọn p.án có nhiều chữ giống nhất với câu khóa. Các em đừng vì bài đọc “nhiều chữ nhìn hoa mắt” mà bỏ qua, không làm, rất đáng tiếc, chịu khó “tìm chữ” vẫn làm được 5-6 câu. NOTE: Những Tips trên bám sát vào đề Tham khảo của Bộ, các em cần tập trung tìm bằng được các câu trên để làm, nếu câu nào không tìm được đáp án đúng luôn thì cố gắng loại trừ càng nhiều càng tốt các phương án sai. Khoanh lụi 50/50 vẫn dễ đúng hơn nhiều so với việc chọn tù mù ¼ mà ☺. CHUYÊN ĐỀ 1: PRONUNCIATION- VOWELS, CONSONANTS- STRESS (NGUYÊN ÂM- PHỤ ÂM –TRỌNG ÂM) NGUYÊN ÂM Chữ cái a thường được phát âm là: /æ/: map, national /eɪ/: take, nature /e/: many, any /ɪ/: message, damage /ə/: afraid, familiar /ɑ:/: after, car Chữ cái e thường được phát âm là: /e/: educate, flexible /ɪ/: explore, replace /i:/: even, gene /ə/: interest, camera Chữ cái i thường được phát âm là: /ɪ/: fit, slippery /ai/: bike, mice /ə/: terrible, possible Chữ cái o thường được phát âm là: /ɒ/: bottle, floppy /ɔ:/: boring, lord /ᴧ/: son, money /əʊ/: go, post /ə/: computer, purpose /wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/ Chữ cái u thường được phát âm là: /ʊ/: put, push /u:/: include /ju:/: computer, human /ᴧ/: much, cut /з:/: burn Chữ cái y thường được phát âm là: /ɪ/: physics, myth /i/: city, worry /ai/: shỵ, apply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp: Nhóm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ -ai- /ei/ main, entertain /eə/ fair, armchair /eɪ/ great, break -ea- /i:/ bean, beat /ɪə/ fear, year /eɪ/ eight, weight -ei- /i:/ deceive, ceiling /aɪ/ height -ey- /eɪ/ /i:/ hey, convey, key -ee- /i:/ cheese, employee /ɪə/ engineer, deer /i:/ piece, relieve -ie- /aɪ/ tie, lie /ə/ ancient, proficient -oa- /əʊ/ load, toast /ɔ:/ abroad, broaden -oi- hoặc –oy- /ɔɪ/ voice, joy /u:/ tool, moon -oo- /ʊ/ book, foot /ʌ/ flood, blood —ou— /ʊ/ could, would /u:/ group, souvenir /ʌ/ trouble, couple /əʊ/ soul, mould -ow- /aʊ/ cow, brown /əʊ/ throw, know -ui- /ɪ/ build, guitar -uy- /aɪ/ buy, guy -ew- /ju:/ new, dew PHỤ ÂM Chữ cái c thường được phát âm là: /k/: can, close /s/: city, cycle /ʃ/: special, ocean Chữ cái d thường được phát âm là: /d/: day, demand /dʒ/: educate, graduate Chữ cái g thường được phát âm là: /g/: gain, regular /dʒ/ origin, gymnast /ʒ/: garage, masage Chữ cái n thường được phát âm là: /n/: not, fun /ŋ/ (khi n đứng trước âm /g/ và /k/): single, drink Chữ cái s thường được phát âm là: /s/: son, economist