Content text ĐỀ THI CUỐI KỲ SDT Y20.docx
1 ĐỀ THI CUỐI KỲ SINH DI TRUYỀN Y20 Câu 1: Đặc điểm hoạt động của Operon lactose và Operon tryptophan? A. Ban đầu khi không có tryptophan, operon tryptophan mở B. Ban đầu khi có lactose, operon lactose đóng C. Ban đầu khi có tryptophan, operon tryptophan mở D. Ban đầu khi không có lactose, operon lactose đóng Câu 2: Có bao nhiêu tâm động ở kì giữa I của một tế bào người? A. 90 B. 46 C. 23 D. 22 Câu 3: Trình tự của sự thu nhận hạt LDL từ ngoại bào? A. Bọc áo COPI → Túi áo COPI → Lysosome → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn B. Bọc áo COPI → Túi áo COPI → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome C. Bọc áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Lysosome → Thể nội bào muộn D. Bọc áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome Câu 4: Điểm kiểm soát nào sau đây có nhiệm vụ bảo đảm DNA chỉ được nhân đôi một làn trong chu kỳ tế bào? A. M-Cdk B. S-Cdk C. G1-Cdk D. G1/S-Cdk Câu 5: Trước tuổi dậy thì của người nữ, nang nguyên thủy có đặc điểm: A. Chứa noãn bào II B. Chiếm số lượng ít nhất C. Ngủ tiềm sinh D. Có kích thước lớn nhất Câu 6: Hiện tượng hay bệnh tật nào ở người sau đây được gọi là epigenetic hay di truyền ngoài gen? A. Bệnh di truyền thần kinh thị giác LHON B. Hội chứng Turner luôn có ở người nữ C. Sự đóng hay mở vĩnh viễn các gen trên NST X D. Chứng hói đầu xuất hiện phổ biến ở người nam và hiếm ở người nữ Câu 7: Kết quả của sự nhân đôi DNA dưới tác dụng của chất hóa học 5-BU? A. A.T → 5BU.T → 5BU.G → C.G B. T.A → 5BU.A → 5BU.G → C.G C. A.T → A.5BU → G.5BU → C.G D. T.A → 5BU.A → 5BU.G → G.C Câu 8: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Bệnh Beta Thalassemia B. Bệnh mù màu C. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne D. Bệnh ung thư máu thể CML Câu 9: Kĩ thuật sinh học phân tử (Ko có hình) Câu 10: Con đường truyền thông tin nào sau đây liên quan trong điều trị ung thư? A. Gia tăng ion Ca++ trong tế bào chất để điều hòa ảnh hưởng của các tác nhân gây ung thư
2 B. Tăng cường vai trò của các chất ức chế truyền tin trong tế bào trước khi phát triển ung thư C. Thay đổi protein kinases trong điều hòa chu kỳ tế bào để làm chậm sự phát triển ung thư D. Loại bỏ thụ thể khỏi con đường truyền tín hiệu trong sự phát triển ung thư Câu 11: Gen ở vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất? A. Nguyên nhiễm sắc B. Telomere C. Dị nhiễm sắc D. Centromere Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là của protein vận chuyển trên màng tế bào? A. Tạo thành một “lỗ” mở cho các chất khuếch tán đi qua B. Cho phép các chất di chuyển theo chiều chênh lệch nồng độ C. Hoạt động được nhờ sự chênh lệch hóa học D. Có vị trí gắn và đưa được các chất qua màng tế bào Câu 13: Cho biết quy luật di truyền của bệnh này A. Di truyền allele lặn trên NST thường B. Di truyền allele lặn trên NST X C. Di truyền allele trội trên NST X D. Di truyền allele trên NST Y Câu 14: Gen XIST có vị Xq13, điều này có nghĩa là: A. Gen nằm tại nhánh ngắn, băng 13 trên NST X B. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3 trên NST X C. Gen nằm tại nhánh dài, băng 13 trên NST X D. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1 trên NST X Câu 15: Đặc điểm của tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ? A. Kích thước băng A ngắn lại B. Chiều dài đốt cơ dài ra C. Ca2+ gắn kết với troponin C làm lộ ra vị trí kết hợp của actin với myosin - đầu myosin gắn thẳng góc vào sợi actin D. Ca2+ gắn kết với troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của actin với myosin - đầu myosin gắn nghiêng vào sợi actin Câu 16: Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do có trong bào tương? A. Kháng thể có ở huyết thanh B. Albumin ở huyết thanh C. Enzyme tiêu hóa trong dịch ruột D. Enzyme xúc tác con đường đường phân
3 Câu 17: Một nhà di truyền học phân lập một gen của một tính trạng cần nghiên cứu. Phân tử mRNA tương ứng cũng được phân lập. So sánh cho thấy rằng trình tự mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loại DNA không? A. Không vì mRNA cuối cùng chỉ chứa các exon, các intron đã bị tách khỏi B. Không vì mRNA bị giáng cấp sau một lần tổng hợp C. Có vì mRNA tổng hợp từ khuôn DNA và phải có chiều dài tương tự gen mã hóa D. Có vì mRNA phải chứa số lượng nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bởi vì các base nằm sát bên cạnh gen đó cũng được sao mã Câu 18: Cơ chế hình thành người có karyotype 45,X/47,XXX? A. Không phân ly NST ở lần phân cắt thứ hai của của hợp tử 46, XX B. Không phân ly NST ở lần phân cắt thứ nhất của của hợp tử 46, XX C. Thất lạc một NST X trong quá trình nguyên phân D. Thất lạc một NST X trong quá trình giảm phân tạo giao tử Câu 19: Những manh mối nào cho biết một tế bào là Eukaryote hay Prokaryote? A. Có hoặc không có ribosome B. Tế bào có chứa DNA hay không C. Tế bào có bị phân cắt bởi hệ thống nội màng hay không D. Có hoặc không có thành tế bào Câu 20: Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh học, được đổ đầy bằng dung dịch NaCl 40%. Nó được đặt vào một bình thủy tinh chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách lúc đầu? A. Túi sẽ nhẹ hơn B. Trọng lượng không thay đổi C. Túi sẽ nặng hơn D. Không đo được vì túi vỡ Câu 21: Cho 3 trình tự nucleotit có liên hệ với nhau, hãy giải thích nguồn gốc của (1), (2) và (3)? (1) 5’AAACGUA3’ (2) 5’AAACGTA3’ (3) 3’TTTGCAT5’ A. (1) tổng hợp ra (2) và (3) B. (2) tổng hợp ra (1) và (3) C. (3) là mạch mã hóa D. (2) là mạch mã hoá Câu 22: Ca2+ đi ra khỏi tế bào bằng cơ chế nào? A. Kênh Ca2+ B. Bơm Ca2+ và protein tải đối chuyển Na+/Ca2+ C. Kênh Ca2+ và protein tải đồng chuyển Na+/Ca2+ D. Bơm Ca2+ Câu 23: Loại sợi nào có khả năng giúp bạch cầu di chuyển? A. Vi ống B. Sợi actin C. Sợi trung gian D. Cả 3 loại sợi trên Câu 24: Đặc điểm của operon lactose ở vi khuẩn E.coli? A. Ban đầu không có glucose, chỉ có lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên B. Ban đầu vừa có glucose và lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên
4 C. Được điều hòa bởi protein hoạt hóa D. Được điều hòa bởi protein kìm hãm Câu 25: Sự khác nhau cơ bản giữa apoptosis thông qua thụ thể và apoptosis thông qua ti thể là gì? A. P53 đóng vai trò là protein kinase trong con đường apoptosis thông qua thụ thể B. Apoptosis thông qua ti thể có sự giải phóng cytochrome C ra ngoài tế bào chất C. Apoptosis thông qua thụ thể có sự kích hoạt procaspase-9 thành caspase-9 hoạt động D. P53 hoạt hóa caspase-3 và khởi phát con đường apoptosis thông qua thụ thể Câu 26: Căn cứ vào đặc điểm chính nào sau đây để phân biệt mRNA trưởng thành ở prokaryote và mRNA trưởng thành ở eukaryote? A. Chu kỳ bán rã của mRNA B. mRNA ở eukaryote có 5’ CAP và đuôi 3’ còn mRNA ở prokaryote thì không C. Mang thông tin mã hóa là một chuỗi polypeptide hay nhiều chuỗi polypeptide D. Nơi xảy ra sự phiên mã Câu 27: Trong cơ chế trao đổi thông tin giữa các tế bào, hormone Testosterone đóng vai trò gì? A. Phân tử tín hiệu gắn lên thụ thể làm kích hoạt protein kênh ion B. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể nội bào và kích hoạt gen đặc hiệu C. Phân tử tín hiệu thứ nhất kích hoạt thụ thể tyrosine kinase D. Phân tử tín hiệu thứ hai gắn lên thụ thể ức chế adenylate cyclase Câu 28: Ở động vật có vú, những protein nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm protein CKI (kìm hãm Cdk) và là protein ức chế hình thành khối u? A. P53 B. P21 C. P27 D. P16 Câu 29: Gen tổng hợp ovalbumin gà có 8 đoạn exons bị gián đoạn bởi 7 đoạn introns. Phân tử RNA ban đầu có tổng chiều dài 7700 nucleotide, nhưng mRNA trưởng thành tham gia dịch mã ở ribosome chỉ có 1872 nucleotide. Sự khác nhau về kích thước này là kết quả của: A. Gắn mũ 5’CAP vào đầu RNA B. Sự gắn dần của đuôi polyA C. Gắn đuôi 3’ vào mRNA D. Quá trình cắt nối pre-mRNA Câu 30: Khi nghiên cứu về cao huyết áp, người ta nhận thấy rằng có 70% cặp sinh đôi một hợp tử là tương hợp còn 40% cặp sinh đôi hai hợp tử tương hợp. Hãy nhận xét về ảnh hưởng của môi trường hay di truyền đối với bệnh này A. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỉ lệ 1:2 B. Môi trường đóng vai trò quyết định C. Di truyền đóng vai trò quyết định D. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỉ lệ ngang nhau