Content text 6. ĐỀ VIP 6 - Soạn chuẩn cấu trúc minh họa BGD năm 2024 - Môn HÓA HỌC - Bản word có giải.docx
Trang 1 ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD ĐỀ SỐ 6 – K14 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………….. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước. Câu 41: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IB. B. IIB. C. IIA. D. IA. Câu 42: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl 3 ? A. NaNO 3 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH. Câu 43: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH 3 CH(CH 3 )NH 2 . B. (CH 3 ) 2 NCH 3 . C. CH 3 NHCH 3 . D. H 2 NCH 2 NH 2 . Câu 44: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO 4 ? A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 45: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần? A. HCl. B. NaOH. C. Na 3 PO 4 . D. Ca(OH) 2 . Câu 46: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeSO 4 . B. Fe(OH) 3 . C. Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. Fe 2 O 3 . Câu 47: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H 2 và chất nào sau đây? A. MgCl 2 . B. MgO. C. Mg(HCO 3 ) 2 . D. Mg(OH) 2 . Câu 48: Hợp chất CH 3 COOCH 3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 49: Khi điện phân CaCl 2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương (anot) xảy ra A. sự oxi hoá ion Cl - . B. sự oxi hoá ion Ca 2+ . C. sự khử ion Cl - . D. sự khử ion Ca 2+ . Câu 50: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO 3 . B. KCl. C. H 2 SO 4 . D. KOH. Câu 52: Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là A. Al + 3NaOH → Al(OH) 3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 ↑ C. 2Al + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 ↑ D. Al + 3NaCl → AlCl 3 + 3Na. Câu 53: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H 2 . B. O 3 . C. N 2 . D. CO. Câu 54: Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Metanol. C. Glixerol. D. Etanol. Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe. B. W C. Al. D. Na. Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C 3 H 5 (OH) 3 . B. C 2 H 5 OH. C. CH 3 CHO. D. CH 3 COOH.
Trang 2 Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH 3 NHCH 3 . B. (CH 3 ) 3 N. C. CH 3 NH 2 . D. C 3 H 7 NH 2 . Câu 58: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 59: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K. Câu 60: Phản ứng lên men rượu từ glucozơ tạo ra sản phẩm nào? A. Ancol etylic và cacbon monooxit B. Ancol metylic và cacbon monooxit C. Ancol metylic và khí cacbonic D. Ancol etylic và khí cacbonic Câu 61: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4. B. 2,0. C. 8,5. D. 2,2. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo. B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon). C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo. Câu 63: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là A. Cho Na 2 CO 3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 . C. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 . D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO 4 . Câu 64: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là A. 180. B. 90. C. 45. D. 135. Câu 65: Cho 22,5 gam amino axit X (công thức có dạng H 2 NC n H 2n COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 33,45 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 5. Câu 66: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,68 lít khí X có tỉ khối so với He là 11 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 42,86%. B. 68,97%. C. 57,65%. D. 42,35%. Câu 68: Vitamin A (retinol) rất cần thiết đối với sức khỏe con người, vitamin A là chất không tan trong nước, hòa tan tốt trong chất béo. Công thức của vitamin A như sau: H3CCH3 CH3 OH CH3CH3 Nhận định nào sau đây về vitamin A là đúng? A. Công thức phân tử là C 20 H 30 O. B. Cacbon chiếm 72,10% khối lượng phân tử. . C. Là một hợp chất phenol. D. Hiđro chiếm 10,72% khối lượng phân tử.
Trang 3 Câu 69: Cho dãy các chất: Fe(OH) 2 , FeO, Fe(NO 3 ) 3 , Fe, FeCl 3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 70: Este X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 21,5. Cho 25,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là A. HCOOC 3 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 3 . Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (c) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ. (d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin. (f) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra hợp chất màu tím. (g) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch FeCl 3 . (b) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch BaCl 2 . (c) Sục khí H 2 S tới dư vào dung dịch FeCl 3 . (d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl 3 . (e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 . (f) Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 73: Một đồi có diện tích 1000 m 2 trồng cây keo với mật độ 10m 2 / cây, trung bình mõi cây khai thác 243 kg gỗ (chứa 50% xenlulozo về khối lượng). Ứng với quá trình tạo ra lượng xenlulozo ở khu keo trên, cây đã hấp thụ a m 3 khí CO 2 và giải phóng b m 3 khí O 2 ở điều kiện thường? Biết 1 mol khí ở điều kiện thường chiếm 24,4 lít. Tổng a + b là bao nhiêu: A. 10980 m 3 B. 21960 m 3 C. 10080 m 3 D. 20160 m 3 Câu 74: Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 150 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17 H y COONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO 2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H 2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 58,74. B. 86,71. C. 60,76. D. 49,77. Câu 75: Xăng sinh học E10 là nhiên liệu hỗn hợp giữa 10% etanol và 90% octan về khối lượng, còn có tên là gasohol. Hiện nay có khoảng 40 nước trên thế giới đang sử dụng nhiên liệu này trong các động cơ đốt trong của xe hơi và phương tiện giao thông tải trọng nhẹ. Biết rằng nhiệt lượng cháy (nhiệt tỏa ra trong quá trình đốt cháy) của nhiên liệu đo ở điều kiện tiêu chuẩn (25 o C, 100kPa) được đưa trong bảng dưới đây: Nhiên liệu Công thức Trạng thái Nhiệt lượng cháy (kJ.g -1 ) Etanol C2H5OH Lỏng 29,6 Octan C8H18 Lỏng 47,9 Để sản sinh năng lượng khoảng 2396 MJ thì cần đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu tấn xăng E10 ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 5.0 × 10 –2 tấn. B. 5.2 × 10 –2 tấn. C. 7.6 × 10 –2 tấn. D. 8.1 × 10 –2 tấn. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 17,46 gam hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 .aH 2 O vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch X, phản ứng kết thúc thấy khối lượng kim loại bám vào thanh sắt là m gam. Mặt khác, nhiệt phân hoàn toàn 17,46 gam hỗn hợp muối trên thu được 8,88 gam chất rắn Z. Để hòa
Trang 4 tan hết lượng chất rắn Z cần dùng vừa đủ 61,25 ml dung dịch HNO 3 12% (d = 1,2 g/ml) sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giải thiết kim loại sinh ra đều bám hết trên thanh sắt. Xác định a và tính m. A. a = 5; m = 5,04. B. a = 3; m = 5,04. C. a = 3; m = 8,4. D. a = 5; m = 6,4. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp Q gồm ba este X, Y, Z (M X < M Y < M Z < 200 đvC) thu được 0,64 mol CO 2 và 0,38 mol H 2 O. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn 15,48 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 5,64 gam hỗn hợp E gồm hai ancol (tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa 19,52 gam hỗn hợp F gồm ba muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na 2 CO 3 , H 2 O và 14,52 gam CO 2 . Phần trăm số mol của Z trong hỗn hợp Q gần nhất là A. 26%. B. 41%. C. 34%. D. 23%. Câu 78: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025 Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7. Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X + Y → Al(OH) 3 + Z (2) X + T → Z + AlCl 3 (3) AlCl 3 + Y → Al(OH) 3 + T Các chất X, Y, Z và T tương ứng là A. Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(OH) 2 , BaCl 2 , BaCO 3 . B. Al 2 (SO 4 ) 3 , NaOH, Na 2 SO 4 và H 2 SO 4 . C. Al(NO 3 ) 3 , NaNO 3 , BaCl 2 và khí Cl 2 . D. Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(OH) 2 , BaSO 4 và BaCl 2 . Câu 80: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): (1) X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O (2) X 2 + CuO → X 3 + Cu + H 2 O (3) X 3 + 4AgNO 3 + 6NH 3 + H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag + NH 4 NO 3 (4) X 1 + 2NaOH → X 4 + 2Na 2 CO 3 (5) X 4 → PE Cho các phát biểu sau: (1) X có 8 nguyên tử H trong phân tử. (2) X 2 được sử dụng để pha vào đồ uống. (3) X 1 tan trong nước tốt hơn so với X. (4) X 4 có phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa Ag. (5) X 2 được dùng làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐÁP ÁN