PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.pdf

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 GV: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC DẤU NGOẶC QUY TẮC CHUYỂN VẾ 1. Thứ tự thực hiện phép tính: 2. Quy tắc dấu ngoặc 3. Quy tắc “chuyển vế” 1. Bài tập trắc nghiệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1. Tính 5 9 5 11 20 11              , ta được kết quả: A 9 20 . B 299 220 . C 199 220 . D 9 42 . distance KIẾN THỨC CƠ BẢN  Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:  Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.  Nếu biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia hoặc nâng lên lũy thừa ta thực hiện: nâng lên lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ.  Đối với biểu thức có dấu ngoặc:  Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hện theo thứ tự: ( ) [ ] { }    Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + ” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc     a b c a b c a b c a b c            Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ - ” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong ngoặc     a b c a b c      Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng tử đó: a b c   thì a c b   CÁC DẠNG BÀI  Câu 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 2 GV: Thứ tự thực hiện phép tính có ngoặc đúng là? A             . B          . C             . D          . distance Câu 3. Thể hiện quy tắc dấu ngoặc phép tính 3 15 3 7 8 7               ta được: A 15 3 7 3 7 8   . B 15 3 7 3 7 8   . C 15 3 7 3 7 8   . D 15 3 7 3 7 8   . distance Câu 4. Thể hiện quy tắc dấu ngoặc phép tính 1 1 1 2 12 2               ta được: A 1 1 1 2 12 2   . B 1 1 1 2 12 2   . C 1 1 1 2 12 2   . D 1 1 1 2 12 2   . distance Mô tả quy tắc chuyển vế đẳng thức 2 1 3 9 4 x x    ta được: A 1 2 3 4 9 x x    . B 1 2 3 4 9 x x    . C 1 2 3 4 9 x x    . D 1 2 3 4 9 x x    . distance Mô tả quy tắc chuyển vế đẳng thức 1 2 2 5 7 x     ta được: A 2 1 2 7 5 x    . B 2 1 2 7 5 x    . C 1 2 2 5 7 x    . D 1 2 2 5 7 x    . distance Câu 7. Rút gọn biểu thức A =      ( ) 2 a b c a b ta được kết quả là: A A = 2a c  . B A = a c  . C A = 2c a  . D A = c b  . distance Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25 4 x  ? A 1 số. B 2 số. C 3 số. D 4 số. distance  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 3 GV: Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào sai? A     4 9 3 7 . 2,25 2,25 4             . B     7 4 3 15 7,5 . 7,5 2              . C 7 7 7 3 1 1 . 2 9 18                    D   3 3 3 5 :16 0,3125  . Câu 1 Một hình chữ nhật có chu vi là 30,6cm, chiều rộng là 5,5 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? A 2 53,9cm . B 2 25,1cm . C 2 138,05cm . D 2 60,8cm . 2. Bài tập tự luận * Phần cơ bản Bài 1. Tính a) 2 1 3 1 20 4 2              b) 2 1 16 3 1 21 . : ( 1) 4 3 4 5               Lời giải Tính hợp lý (Rút gọn kết quả) a) 5 99 5 6 100 6               b) 5 7 11 . . .( 30) 11 15 5                c) 13 15 10 1 6 23 4 23 4                  d) 2 2 3 7 . . 1 1 2 1 10 0 2                e) 2 2 5 5 7,5. 2,5. 6 6                f) 5 5 4 5 4 : 5 : 9 7 9 7                g) 3 3 20 4 2 20 : : 7 5 21 7 5 21                  h) 11 5 13 5 13 6 7 . : : 8 11 8 11 5 33 8                          Lời giải Tìm x , biết: a) 2 3 5 4  x b) 2 2 5 3 27 x               c) 2 1 1 : 3 3 5    x d)   3 2 1 0 4 x x                e) 2 (3 1) 81 x   f) 2 1 3 3 0,75 4 2 x                Lời giải Bài 4. Mẹ bạn Nam gửi vào ngân hàng 40 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6% /năm. Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Nam rút ra sau khi hết kì hạn một năm.  Câu 9  Bài 1  Bài 2  Bài 3  Bài 4  Câu 10
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 4 GV: Lời giải Nhân dịp khai trương một cửa hàng quần áo giảm giá 10% tất cả các sản phẩm và giảm thêm 5% trên tổng hóa đơn khi mua từ 2 sản phẩm trở lên. Cô Nga mua một chiếc áo giá 320000 đồng và một chiếc quần giá 210000 đồng. Hỏi cô Nga phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền * Phần nâng caoLời giải a) 5 5 5 5 ... 3.7 7.11 11.15 2019.2023 A      b) 5 7 9 11 3 3 7 9 11 13 4 10 14 18 22 2 : 2 21 27 33 39 3 B                                 Lời giải Tìm x , biết: a) 1 2 1 1 2 3 5 3 x x x     b) 2 1 1 1 5 .( ) 2 4 5 4 x x                c) 3 5 2 ( 2) ( 1) 4 6 x x x x                    d) 6 4 2000 1998 1998 2000 4 6 x x x x        Lời giải Bác Quang mua ba món hàng ở siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125000 đồng và được giảm giá 30%. Món hàng thứ hai giá 300000 đồng và được giảm giá 15% . Món hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tồng số tiền bác Quang phải trả là 692000 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Lời giải Cho 2 2 2 1 1 1 1 1 ..... 1 2 3 10 B                     . So sánh B với 11 21  Lời giải Chứng minh rằng 2 2 1 5 2 5 2 n n n n M        có chữ số tận cùng bằng 0 với    n N n, 1  Bài 5  Bài 6  Bài 7  Bài 8  Bài 9  Bài 10

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.