Content text CD18-XAC SUAT TOAN PHAN, CONG THUC PAYES - HS.docx
Chủ đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12 Cấu trúc mới 2025 Dành cho các em hệ GDTX; HS TRUNG BÌNH KHÁ- MỨC 7+ 1Zalo: 0774860155 Word xinh Duong Hung Mục lục Chương ❻. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN 2 § 19. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN VÀ BAYES 2 Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết 2 Ⓑ. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 3 Chương ❻. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
Chủ đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12 Cấu trúc mới 2025 Dành cho các em hệ GDTX; HS TRUNG BÌNH KHÁ- MỨC 7+ 2Zalo: 0774860155 Word xinh Duong Hung § 19. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN VÀ BAYES Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết ❶. Công thức xác suất toàn phần ● Cho hai biến cố A và B với 01PB . ● Khi đó công thức ||PAPBPABPBPAB gọi là công thức xác suất toàn phần. Chú ý: Công thức xác suất từng phần cũng đúng với biến cố B bất kì. ❷. Công thức Bayes ● Giả sử A và B là hai biến có ngẫu nhiên thỏa mãn 0PA và 01PB . ● Khi đó công thức | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB gọi là công thức Bayes. Chú ý: a) Công thức Bayes vẫn đúng với biến cố B bất kì. b) Với 0PA , công thức | |PBPAB PBA PA cũng được gọi là công thức Bayes. ● Ghi nhớ Ⓑ. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Câu 1: Cho A , B là hai biến cố. Công thức xác xuất toàn phần nào sau đây đúng? A. ()().(|)().(|)PAPAPABPAPAB B. ()().(|)().(|)PAPBPABPBPAB . C. ()().(|)().(|)PAPAPABPAPAB .
Chủ đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12 Cấu trúc mới 2025 Dành cho các em hệ GDTX; HS TRUNG BÌNH KHÁ- MỨC 7+ 3Zalo: 0774860155 Word xinh Duong Hung D. ()().(|)().(|)PBPBPABPBPAB . Câu 2: Cho A , B là hai biến cố. Biết ()0,2PB . Nếu B không xảy ra thì thỉ lệ A xảy ra là 2% . Nếu B xảy ra thì tỉ lệ A xảy ra 4% . Xác suất của biến cố A là bao nhiêu? A. 0,018 . B. 0,036 . C. 0,028 . D. 0,024 . Câu 3: Cho hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,2;|0,5;0,3PBPABPAB . Khi đó, PA bằng A. 0,46 . B. 0,34 . C. 0,15 . D. 0,31 . Câu 4: Cho hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,4;|0,5;0,1PAPABPAB . Khi đó, PB bằng A. 0,9 . B. 0,25 . C. 0,2 . D. 0,75 . Câu 5: Cho hai biến cố ,AB với ()0,6PB , (|)0,7PAB và (|)0,4PAB . Khi đó, ()PA bằng A. 0,7 . B. 0,4 . C. 0,58 . D. 0,52 . Câu 6: Cho hai biến cố ,AB thỏa mãn ()0,4PA , ()0,3PB , (|)0,25PAB . Khi đó, (|)PBA bằng A. 0,1875 . B. 0,48 . C. 0,333 . D. 0,95 . Câu 7: Giả sử A và B là hai biến cố ngẫu nhiên thỏa mãn 0PA và 01PB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB . B. | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB . C. | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB . D. | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB . Câu 8: Người ta điều tra thấy ở một địa phương nọ có 3% tài xế sử dụng điện thoại di động khi lái xe. Người ta nhận thấy khi tài xế lái xe gây ra tai nạn thì có 21% là do tài xế sử dụng điện thoại. Hỏi việc sử dụng điện thoại di động khi lái xe làm tăng xác suất gây tai nạn lên bao nhiêu lần? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Câu 9: Cho hai biến cố A và B sao cho 0,6PA ; 0,4PB ; |0,3PAB . Khi đó |PBA bằng?
Chủ đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12 Cấu trúc mới 2025 Dành cho các em hệ GDTX; HS TRUNG BÌNH KHÁ- MỨC 7+ 4Zalo: 0774860155 Word xinh Duong Hung A. 0,2 . B. 0,3 . C. 0,4 . D. 0,6 . Câu 10: Giả sử A và B là hai biến cố ngẫu nhiên thỏa mãn 0PA và 01PB . Khẳng định nào dưới đây sai? A. | | || PBPAB PBA PBPABPAPBA . B. | | || PBPAB PBA PBPABPBPAB . C. | |PBPAB PBA PA . D. ||PAPBPABPBPAB . Câu 11: Một công ty may có hai chi nhánh cùng sản xuất một loại áo, trong đó có 56% áo ở chi nhánh I và 44% áo ở chi nhánh II. Tại chi nhánh I có 75% áo chất lượng cao và tại chi nhánh II có 68% áo chất lượng cao. Chọn ngẫu nhiên 1 áo. Xác suất chọn được áo chất lượng cao là A. 0,72 . B. 0,35 . C. 0,82 . D. 0,55 . Câu 12: Được biết có 5% đàn ông bị mù màu, và 0,25% phụ nữ bị mù màu. Giả sử số đàn ông bằng số phụ nữ. Chon một người bị mù màu. Xác suất để người đó là đàn ông là bao nhiêu? A. 19 21 . B. 20 21 . C. 24 25 . D. 18 25 . Câu 13: Cho 2 biến cố A và B , tìm PA biết |0,8;PAB |0,3PAB ; 0,4PB . A. 0,1 . B. 0,5 . C. 0,04 . D. 0,55 . Câu 14: Cho 2 biến cố A và B biết |0,08;PAB |0,63;PAB 0,03PB . Khi đó xác suất xảy ra biến cố A là bao nhiêu? A. 0,112 . B. 0,5231 . C. 0,3613 . D. 0,063 . Câu 15: Cho hai biến cố A và B với 01PB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ||PAPBPABPBPAB . B. ||PAPAPABPAPAB . C. ||PAPBPABPBPAB . D. ||PAPBPABPBPAB .