PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI - CẢ NĂM CHUẨN CẤU TRÚC MỚI CỦA BỘ FORM 2025 (BẢN HS+GV) (CHƯƠNG 1, 2, 3, 4 ESTER - LIPID, CARBOHYDRATE, HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN, POLYMER).pdf

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI - CẢ NĂM CHUẨN CẤU TRÚC MỚI CỦA BỘ FORM 2025 (BẢN HS+GV) (CHƯƠNG 1, 2, 3, 4 ESTER - LIPID, CARBOHYDRATE, HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN, POLYMER) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] T À I L I Ệ U D Ạ Y T H Ê M H Ó A H Ọ C S Á C H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440 1 CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA BÀI 1: ESTER - LIPID I. ESTER 1. Khái niệm ester.  Khi thay nhóm –OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid bằng nhóm –OR’ thì được ester. 2. Đặc điểm cấu tạo và cách gọi tên ester.  Ester đơn chức, mạch hở có công thức chung là R – COO – R’ . Trong đó R là gốc hydrocacbon hoặc nguyên tử H, R’ là gốc hydrocarbon. + Đồng phân cấu tạo ester có công thức phân tử C3H6O2 + Đồng phân cấu tạo ester có công thức phân tử C4H8O2  Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là R – COO – R’ hoặc CnH2nO2 (n ≥ 2, k = 2).  Ester không no 1 nối đôi C = C, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2nO2 (n ≥ 3, k = 3).
2  Quy tắc gọi tên ester Gốc hydrocarbon Tên gốc hydrocarbon Gốc hydrocarbon Tên gốc hydrocarbon -CH3 Methyl -CH=CH2 Vinyl -CH2-CH3 Ethyl -CH-CH=CH2 Allyl -CH2-CH2-CH3 Propyl -C6H5 Phenyl -CH(CH3)2 Isopropyl -CH2-C6H5 Benzyl Gốc acid Tên gốc acid Gốc acid Tên gốc acid HCOO- Formate Methanoate CH2=CH-COO- Acrylate Propenoate CH3-COO- Acetate Ethanoate CH2=C(CH3)-COO- Methacrylate 2-methylpropenoate CH3-CH2-COO- Propionate Propanoate C6H5COO- Benzoate 3. Tính chất vật lý của ester - Ester là những chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường, hầu hết nhẹ hơn nước, thường ít tan trong nước. - Một số ester thường có mùi thơm của hoa, quả chín như: isoamyl acetate có mùi chuối chín, ethyl butyrate có mùi dứa chín ngoài ra benzyl acetate có mùi hoa nhài, gernanyl acetate có mùi hoa hồng 3 - Do không có liên kết hydrogen giữa các phân tử, ester có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của carboxylic acid và alcohol có cùng số nguyên tử carbon hoặc có phân tử khối tương đương. 4. Tính chất hóa học của ester Phản ứng đặc trưng của ester là phản ứng thủy phân a. Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid (phản ứng thuận nghịch). C2H5–COO–CH3 + HOH    0 t ,H C2H5–COOH + CH3–OH Methyl propinonate b. Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base (phản ứng một chiều – phản ứng xà phòng hóa). C2H5–COO–CH3 + NaOH 0 t C2H5–COONa + CH3–OH Methyl propinonate sodium propinonate * Trường hợp một số ester đặc biệt: + Sản phẩm alcohol không bền sẽ chuyển hóa thành aldehyde, ketone. CH3COO–CH=CH2 + NaOH 0 t CH3COONa + CH3–CHO CH3COO–C(CH3)=CH2 + NaOH 0 t CH3COONa + CH3–CO–CH3 + Este phenol thủy phân tạo thành hỗn hợp hai muối. CH3COO–C6H5 + 2NaOH 0 t CH3COONa + C6H5ONa + H2O
4 Tính chất riêng của một số ester + Ester có dạng H – COOR’ tham gia được phản ứng tráng gương (thuốc thử Tollens) H – COOR’  AgNO / NH 3 3 2Ag + Ester có chứa liên kết C = C trong phân tử tham gia phản ứng cộng với khí hydrogen (Ni, đun nóng), dung dịch bromine (mất màu), trùng hợp tạo polyme. 5. Điều chế và ứng dụng của ester a. Điều chế Ester thường được điều chế bằng cách đun hỗn hợp carboxylic acid, alcohol và dung dịch H2SO4 đặc (phản ứng ester hóa). Tăng hiệu suất phản ứng ester hóa: + Lấy dư một trong hai chất đầu alcohol hoặc cacboxylic acid. + Làm giảm nồng độ các sản phẩm (chưng cất ester). + Đồng thời dùng H2SO4 đặc làm chất xúc tác. 5 b. Ứng dụng - Nhiều ester dùng làm dung môi: ethyl acetate tách caffeine khỏi cà phê, butyl acetate hòa tan cellulose nitrate tạo sơn mài... - Methyl methacrylate điều chế poly(methyl methacrylate) sản xuất răng giả, kính áp tròng, xi măng sinh học trong chấn thương chỉnh hình. - Do có mùi thơm một số ester (ethyl butyrate, benzyl acetate...) dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm (linalyl acetate, gernanyl acetate...) - Một số ester dùng để sản xuất chất dẻo poly(methyl methacrylate), sơn tường (polyacrylate), dược phẩm (aspirin, methyl salicylate...), dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ (ethyl acetate), pha sơn (butyl acetate). II. CHẤT BÉO.  Lipid là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực như ether, chloroform, tetrachloride...  Lipid bao gồm chất béo; sáp ong; steroid; phospholipid....

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.