Content text CD1 Exercise 11.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ II. The past tenses ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.A 5.D 6.B 7.A 8.C 9.D 10.A 11.B 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.D 21.B 22.C 23.A 24.D 25.B 26.C 27.D 28.B 29.A 30.D 31.B 32.C 33.A 34.B 35.A 36.A 37.A 38.D 39.A 40.B 41.C 42.A 43.D 44.A 45.C 46.C 47.B 48.C 49.A 50.D Exercise 11: Choose the best word or phrase to complete in the following questions. Question 1: She passed her examination because she ________________ very hard. A. studied B. was studying C. had been studying D. studies Đáp án C - Dịch: Cô ấy đã vượt qua kì thi bởi vì cô ấy học tập chăm chỉ. => Do học hành chăm chỉ mới thi đỗ. ( Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.) Question 2: You ________________ out last night or were you tired? A. Did – went B. Had – gone C. Did – go D. Had – been going Đáp án C - Dịch: Bạn đã đi đâu tối qua hay bạn mệt? - Căn cứ vào “last night” nên động từ chia thì quá khứ đơn Question 3: This time yesterday I ________________ tennis with my classmates. A. played B. was playing C. had played D. would play Đáp án B - Căn cứ vào: “This time / at this time + mốc thời gian quá khứ” => ta chia thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Thời điểm này ngày hôm qua, tôi đang chơi quần vợt với những người bạn cùng lớp của tôi. Question 4: Nicole ________________ television a lot when she ________________ sick last year. A. watched – was B. had watched – had been C. was watching – was D. had been watching – was Đáp án A Xét các đáp án => ở đây chỉ dùng các thì quá khứ. => Nội dung câu này chỉ một hành động lặp đi lặp lại trong một giai đoạn nào đó ở quá khứ, nên ta chỉ dùng thì quá khứ đơn cho cả 2 vế. => Không phân định hành động nào xảy ra trước, hành động nào sau nên không dùng các thì hoàn thành. => Không phải 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào, nên ta không dùng thì tiếp diễn. => Chốt lại ta được đáp án A. Dịch: Năm ngoái trong lúc bệnh, Nicole xem TV rất nhiều. Question 5: Mary ________________ home when she met Dave. A. came B. had come C. had been coming D. was coming Đáp án D - Căn cứ vào: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. S + V (quá khứ tiếp diễn) + when + S+ V (quá khứ đơn).
Question 12: Yesterday she ______________ to pay me for my helping her but I didn’t accept. A. will offer B. was offering C. had offered D. offered Đáp án D - Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đề nghị trả tiền cho tôi vì tôi đã giúp cô ấy nhưng tôi đã không chấp nhận. Question 13: There ___________________ a lot of grasses in the garden last summer. A. had been B. were C. have been D. will be Đáp án B - Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Có rất nhiều cỏ ở trong vườn hè năm ngoái. Question 14: It’s time we __________________ something to help him. A. will do B. had done C. did D. was doing Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It’s time + S + V (quá khứ đơn). (Đã đến lúc ai đó phải làm gì). - Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta làm gì đó để giúp đỡ anh ấy. Question 15: Mr Brown ___________________ in Paris when the Second World War broke out. A. lived B. was living C. had lived D. will live Đáp án B - Dịch: Khi chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, ông Brown đang sống ở Paris. => Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động “sống”xảy ra trước nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn. Question 16: I and my mom __________________ comic at this time last night. A. read B. had been reading C. have read D. were reading Đáp án D - Căn cứ vào: “at this time last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua tôi và mẹ tôi đang đọc truyện tranh. Question 17: At 10.pm last night, my younger brother ___________________ games online. A. had been playing B. was playing C. will be playing D. have been playing Đáp án B - Căn cứ vào: “At + giờ + mốc thời gian quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào lúc 10 giờ tối qua, em trai nhỏ của tôi đang chơi trò chơi điện tử trực tuyến. Question 18: People _____________ all trees along the streets at this time two years ago. A. are planting B. will have been planting C. were planting D. will be planting Đáp án C - Căn cứ vào: “at this time two years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Mọi người đã trồng tất cả các cây trên đường phố vào thời điểm này hai năm trước. Question 19: She __________________ her homework at this time yesterday morning? A. Was – doing B. Had – been doing C. Do – do D. Will – be doing Đáp án A
- Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at this time yesterday morning”. (At this time + mốc thời gian trong quá khứ) - Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm bài tập về nhà thời điểm này sáng ngày hôm qua phải không? Question 20: They ____________________ dinner when we ____________________. A. had – was coming B. had had – came C. come – will be coming D. were having – came Đáp án D - Căn cứ vào: cách phối thì giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ. - Dịch nghĩa: Họ đang ăn tối thì chúng tôi đến. Question 21: At 8.pm yesterday they ______________ dinner while we _______________ TV. A. will be having – will be watching B. were having - were watching C. are having – are watching D. will have had – will have watched Đáp án B - Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. At + giờ + mốc thời gian quá khứ. - Dịch nghĩa: Vào lúc tám giờ ngày hôm qua, trong khi chúng tôi đang xem TV thì họ đang ăn tối. Question 22: When I went out, the sun ____________________. A. will be shining B. is shining C. was shining D. had been shining Đáp án C Dịch: Khi tôi ra ngoài, trời đang bừng nắng. Giái thích: - hành động mặt trời đang bừng nắng xảy ra trước hành động tôi ra ngoài. Vào lúc tôi ra ngoài thì mặt trời vẫn còn đang bừng nắng => chia thì quá khứ tiếp diễn Đáp án C Question 23: We ____________________ to the station when it __________________ to rain. A. were walking – began B. had been walking – began C. have been walking – begins D. will be walking – begin Đáp án A - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. => Hành động “đi bộ” đang diễn ra => chia quá khứ tiếp diễn => Hành động “mưa” xen vào => chia quá khứ đơn - Dịch nghĩa: Chúng tôi đang đi bộ đến nhà ga thì trời mưa. Question 24: The servant dropped two cups while she _________________ up last night. A. is washing B. had been washing C. have been washing D. was washing Đáp án D - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. - Dịch nghĩa: Người phục vụ đã làm rơi hai chiếc cốc trong khi cô ấy đang rửa bát tối qua. Question 25: Almost everybody _____________________ by the time we arrived. A. have been leaving B. had left C. was leaving D. have left Đáp án B