PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TỜ SỐ 13 UNIT 4 URBANISATION.docx

Unit 4: URBANISATION GLOBAL SUCCESS 12 TỜ SỐ 13 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1. urbanization urbanise urban urbanised urbanisation process /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ /ˈɜːbənaɪz/ /ˈɜːbən/ /ˈɜːbənaɪzd/ /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn ˈprəʊses/ n v adj adj phr.n sự đô thị hóa đô thị hóa thuộc về đô thị được đô thị hóa quá trình đô thị hóa 2. traffic jam traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ /ˈtræfɪk/ /dʒæm/ n n n tắc đường giao thông, lưu lượng sự kẹt, tắc nghẽn 3. resident residential residency reside resident area /ˈrezɪdənt/ /ˌrezɪˈdenʃl/ /ˈrezɪdənsi/ /rɪˈzaɪd/ /ˈrezɪdənt ˈeəriə/ n adj n v phr.n cư dân thuộc khu dân cư sự cư trú cư trú, sinh sống khu vực dân cư 4. high-rise high-rise building low-rise low-rise building /ˈhaɪ raɪz/ /ˈhaɪ raɪz ˈbɪldɪŋ/ /ˈləʊ.raɪz/ /ˈləʊ.raɪz ˈbɪldɪŋ / adj phr.n adj phr.n cao tầng tòa nhà cao tầng thấp tầng tòa nhà thấp tầng 5. comfort comfortable uncomfortable comfortably /ˈkʌmfət/ /ˈkʌmftəbl/ /ʌnˈkʌmftəbl/ /ˈkʌmftəbli/ n adj adj adv sự thoải mái thoải mái không thoải mái một cách thoải mái 6. crowd crowding overcrowded crowded crowdedly /kraʊd/ /ˈkraʊdɪŋ/ /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ /ˈkraʊdɪd/ /ˈkraʊdɪdli/ n n adj adj adv đám đông sự chen chúc quá đông đúc đông đúc một cách đông đúc 7. convenience convenient inconvenient conveniently /kənˈviːniəns/ /kənˈviːniənt/ /ˌɪnkənˈviːniənt/ /kənˈviːniəntli/ n adj adj adv sự tiện lợi tiện lợi bất tiện một cách tiện lợi 8. rush hour rush /ˈrʌʃ ˌaʊər/ /rʌʃ/ n v giờ cao điểm vội vã, hối hả 9. facility /fəˈsɪləti/ n cơ sở 10. rice field /raɪs fiːld/ n cánh đồng lúa 11. expense expensive inexpensive expensively /ɪkˈspens/ /ɪkˈspensɪv/ /ˌɪnɪkˈspensɪv/ /ɪkˈspensɪvli/ n adj adj adv chi phí đắt đỏ không đắt, rẻ một cách đắt đỏ 12. employment unemployment /ɪmˈplɔɪmənt/ /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ n n sự có việc làm sự thất nghiệp
employer employ unemployed /ɪmˈplɔɪər/ /ɪmˈplɔɪ/ /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ n v adj người sử dụng lao động thuê, tuyển dụng thất nghiệp 13. crime /kraɪm/ n tội phạm, tội ác 14. afford affordable /əˈfɔːd/ /əˈfɔːdəbl/ v adj đủ khả năng chi trả có thể chi trả được 15. invest investment investor /ɪnˈvest/ /ɪnˈvestmənt/ /ɪnˈvestər/ v n n đầu tư sự đầu tư nhà đầu tư 16. rural rural area /ˈrʊərəl/ /ˈrʊərəl ˈeəriə/ adj phr.n thuộc về nông thôn khu vực nông thôn 17. improve improvement /ɪmˈpruːv/ /ɪmˈpruːvmənt/ v n cải thiện sự cải thiện 18. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ n cơ sở hạ tầng 19. authority /ɔːˈθɒrəti/ n chính quyền 20. expand expansion expandable /ɪkˈspænd/ /ɪkˈspænʃn/ /ɪkˈspændəbl/ v n adj mở rộng sự mở rộng có thể mở rộng 21. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ n thiếu hụt 22. farmland /ˈfɑːmlænd/ n đất nông nghiệp 23. housing /ˈhaʊzɪŋ/ n nhà ở 24. public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ n.p phương tiện giao thông công cộng 25. traditional tradition traditionally /trəˈdɪʃənl/ /trəˈdɪʃn/ /trəˈdɪʃənəli/ adj n adv truyền thống tục lệ, truyền thống theo truyền thống 26. seek /siːk/ v tìm kiếm 27. decision indecision decide decisive decide on decide to /dɪˈsɪʒn/ /ˌɪndɪˈsɪʒən/ /dɪˈsaɪd/ /dɪˈsaɪsɪv/ n n v adj quyết định sự thiếu quyết đoán quyết định quyết đoán, dứt khoát quyết định lựa chọn/ đưa ra quyết định quyết định làm một việc gì đó 28. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ n triển lãm 29. attract attractive attraction attractiveness /əˈtrækt/ /əˈtræktɪv/ /əˈtrækʃn/ /əˈtræktɪvnɪs/ v adj n n thu hút hấp dẫn, thu hút sự thu hút sự hấp dẫn, thu hút 30. childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ n tuổi thơ 31. trade /treɪd/ n buôn bán 32. craft /krɑːft/ n thủ công 33. population populate populous population growth /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ /ˈpɒpjʊleɪt/ /ˈpɒpjʊləs/ /ˌpɒpjʊˈleɪʃn ɡrəʊθ/ n v adj phr.n dân số làm cho dân cư đông đúc đông dân, đông đúc sự tăng trưởng dân số 34. colonial /kəˈləʊ.ni.əl/ adj thuộc địa
architecture /ˈɑːkɪtektʃər/ n kiến trúc 36. modernize modernization modern modernly /ˈmɒd.ən.aɪz/ /ˌmɒd.ən.aɪˈzeɪʃn/ /ˈmɒd.ən/ /ˈmɒd.ənli/ v n adj adv hiện đại hóa sự hiện đại hóa hiện đại, mới mẻ một cách hiện đại 37. concern /kənˈsɜːn/ v sự lo ngại 38. gradually /ˈɡrædʒuəli/ adv dần dần 39. tram /træm/ n xe điện 40. reliable reliability reliably /rɪˈlaɪəbl/ /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ /rɪˈlaɪəbli/ adj n adv đáng tin cậy sự đáng tin cậy một cách đáng tin cậy 41. dweller /ˈdwelər/ n người dân 42. emission emit /ɪˈmɪʃn/ /ɪˈmɪt/ n v khí thải, sự phát ra phát ra, thải ra 43. smog /smɒɡ/ n khói bụi 44. decrease decrease decreasing /dɪˈkriːs/ /ˈdiːkriːs/ /dɪˈkriːsɪŋ/ v n adj giảm sự giảm đi đang giảm dần 45. rapidly rapid rapidity /ˈræp.ɪd.li/ /ˈræpɪd/ /rəˈpɪdəti/ adv adj n nhanh, liên tục nhanh chóng sự nhanh chóng 46. stable stability stabilize /ˈsteɪbl/ /stəˈbɪləti/ /ˈsteɪbəlaɪz/ adj n v ổn định sự ổn định làm ổn định 47. slightly slight /ˈslaɪtli/ /slaɪt/ adv adj nhẹ, một chút nhẹ, mỏng, nhỏ 48. steadily steady steadiness /ˈstedəli/ /ˈstedi/ /ˈstedinəs/ adv adj n đều đặn, vững chắc vững chắc, ổn định sự ổn định, sự vững vàng 49. flat flat flatly /flæt/ /flæt/ /ˈflætli/ n adj adv căn hộ phẳng, bằng một cách phẳng, dứt khoát 50. immigration immigrate immigrant /ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ /ˈɪmɪɡreɪt/ /ˈɪmɪɡrənt/ n v n sự nhập cư nhập cư người nhập cư 51. coastal coast /ˈkəʊstl/ /kəʊst/ adj n ven biển bờ biển, ven biển 52. agricultural agriculture /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ /ˈæɡrɪˌkʌltʃər/ adj n thuộc về nông nghiệp nông nghiệp 53. region regional /ˈriːdʒən/ /ˈriːdʒənəl/ n adj khu vực thuộc về vùng, địa phương 54. complaint complain /kəmˈpleɪnt/ /kəmˈpleɪn/ n v sự phàn nàn, khiếu nại phàn nàn, than vãn 55. respond response /rɪˈspɒnd/ /rɪˈspɒns/ v n trả lời, phản ứng sự trả lời, phản hồi 56. mistake mistaken mistakenly /mɪˈsteɪk/ /mɪˈsteɪkən/ /mɪˈsteɪkənli/ n adj adv sai lầm sai lầm, nhầm lẫn một cách sai lầm
equal equality equally /ˈiːkwəl/ /ɪˈkwɒləti/ /ˈiːkwəli/ adj n adv ngang nhau, bình đẳng sự bình đẳng một cách bình đẳng 58. community communal /kəˈmjuːnəti/ /kəˈmjuːnəl/ n adj cộng đồng thuộc về cộng đồng 59. stuck /stʌk/ v mắc kẹt, dính vào STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 show sb around dẫn ai xem xung quanh 2 in addition to sth/ doing sth ngoài việc gì/ làm việc gì 3 get around đi xung quanh, đi lại 4 result in sth dẫn đến điều gì 5 afford to do sth đủ khả năng để làm việc gì 6 bring back mang trở lại, gợi nhớ lại 7 be translated into sth tiếp xúc với thứ gì 8 settle in định cư tại B. GRAMMAR. PRESENT PERFECT Cách dùng Công thức Dấu hiệu - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa mới kết thúc - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. + S + has/ have + V 3/ed – S + has/ have + not + V 3/ed ? Has/ Have + S + V 3/ed Just = Recently = Lately Already Before Never Ever Yet For + khoảng thời gian Since + mốc thời gian cụ thể The first/ second… time So far = Until now = Up to now = Up to the present Kết hợp thì HTHT since QKD: The city has grown quickly since it expanded in the 1990s. Since QKD, HTHT: Since the city built the new subway line last year, it has reduced traffic. DOUBLE COMPARISON So sánh lũy tiến Càng ngày... càng; mỗi lúc một HƠN Với adj/adv ngắn: S + V + Adj/Adv-er + and + Adj/Adv-er Với adj/adv dài: S + V + more and more + Adj/Adv Ví dụ: - Housing prices are rising higher and higher. - The city is getting more and more crowded. - Urbanisation brings more and more buildings. Càng ngày càng ít …; càng ngày càng KÉM

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.