Content text CKII-VL11-NL-ĐỀ SỐ 1-HS.pdf
1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Công thức của định luật Culông là A. = B. = | | C. = | | D. = | | Câu 2. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng các đường sức điện của một quả cầu tích điện dương? A. B. C. D. Câu 3. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức A. B. C. D. Câu 4. Lực tác dụng lên điện tích để làm nó lệch về phía bản dương (như hình vẽ) là lực nào? A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực điện. D. Lực hấp dẫn. Câu 5. Khi một điện tích chuyễn động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì yếu tố nào sẽ luôn giữ không đổi? A. Gia tốc của chuyển động. B. Phương của chuyển động. C. Tốc độ của chuyển động. D. Độ dịch chuyển sau một đơn vị thời gian. 1 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II SỐ 1 I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
3 Câu 11. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0. Câu 12. Đặt hiệu điện thế 6 V vào hai đầu điện trở 3Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. 0,5 A. B. 6 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 13. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. dùng để tạo ra các ion âm. C. dùng để tạo ra các ion dương. D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. Câu 14. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số của A. tụ điện. B. nguồn điện. C. công của nguồn điện. D. suất điện động của nguồn. Câu 15. Bảng bên ghi giá trị một số nội dung trong Hóa đơn tiền điện giá trị gia tăng (GTGT) của Công ty điện lực. Lượng điện tiêu thụ hết 272 số điện tức là A. 272 kWh. B. 272 Wh. C. 272 kW/h. D. 272 W/h. Câu 16. Năng lượng điện tiêu thụ trong các thiết bị dùng điện ở Hình bên dưới. Thiết bị nào chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 17. Suất điện động của nguồn điện một chiều là V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn điện là
4 A. . B. . C. . D. . Câu 18. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Cho hệ đường sức điện do 3 điện tích 1 q , 2 q và 3 q tạo thành như ở hình bên. a. 1 q 0 , 2 q 0 và 3 q 0 . b. q q 1 2 . b. 3 1 2 | | | | | | q q q . d. 2 q 0 và 3 q 0 . Câu 2. Cho hai điện tích 1 2 q q q 9 nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 2 100 a cm, một điện tích thử 0 q 1 nC. Môi trường chứa các điện tích là chân không. a. Đặt điện tích thử 0 q tại trung điểm của đoạn AB thì điện tích thử cân bằng. b. Trên trung trực của đoạn AB, độ lớn lực điện do 1 q và 2 q tác dụng lên 0 q có thể đạt giá trị lớn nhất là 7 2,30.10 N. c. Nếu điện tích 0 q được đặt tại đỉnh C của tam giác đều ABC thì độ lớn lực điện tác dụng lên 0 q sẽ bằng N. II Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)