Content text _45_cau_ đáp án .docx
2 được hỏi gọi là: A. Truy vấn đệ quy B. Truy vấn tuần tự C. Truy vấn tương tác D. Truy vấn liên tục Đáp án đúng: A Câu 10. Port mặc định của dịch vụ HTTPS là: A. 25 B. 53 C. 80 D. 443 Đáp án đúng: D Câu 11. Trong các định dạng header của segment UDP có 4 field: A. Source port, destination port, length, checksum B. Source port, destination port, head length, checksum C. Source port, destination port, sequence number, acknowledgement number D. Source port, destination port, sequence number, receive window Đáp án đúng: A Câu 12. Băng thông là gì?. A. Tốc độ (đơn vị bits/sec) mà tại đó các bits được truyền B. Khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng C. Thời gian chờ của mỗi gói tin khi truyền đi D. Lượng dữ liệu truyền tối đa trong một đơn vị thời gian Đáp án đúng: D Câu 13. Phát biểu "Tốc độ mà tại đó các bits được truyền giữa bên gửi/bên nhận" là? A. Băng thông B. Thông lượng C. Độ trễ D. Mất tin Đáp án đúng: B Câu 14. Độ trễ mạng là gì?. A. Là khoảng thời gian truyền mỗi gói tin trên mạng B. Tốc độ truyền mỗi gói tin chậm hơn so với bình thường C. Hàng đợi bị đầy, nên gây hiện tượng trễ mạng D. Gói tin bị mất trong quá trình truyền dữ liệu Đáp án đúng: B Câu 15. Khi hàng đợi bị đầy sẽ gây ra hiện tượng gì?. Một lựa chọn. A. Tràn băng thông B. Độ trễ C. Mất tin D. Bị đánh cắp thông tin Đáp án đúng: C Câu 16. Đường truyền gói tin bị chậm có nghĩa là xảy ra hiện tượng gì?. Một lựa chọn. A. Độ trễ băng thông B. Nút thắt cổ chai trong đường truyền dữ liệu C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai Đáp án đúng: C Câu 17. Nguyên nhân gây ra độ trễ và mất tin là gì?. Một lựa chọn. A. Tốc độ đến của các gói tin vượt quá khả năng đường ra B. Các gói tin phải xếp hàng chờ đến lượt C. Băng thông của đường truyền bị thu hẹp D. Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án đúng: D