PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHẦN I . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - TIẾN HÓA LỚN VÀ CÂY PHÁT SINH CHỦNG LOẠI - HS.docx

TIẾN HÓA LỚN VÀ CÂY PHÁT SINH CHỦNG LOẠI PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Quá trình tiến hoá hình thành loài và các đơn vị phân loại trên loài (chi/giống, họ, bộ, lớp, ngành, giới) được gọi là gì? A. Tiến hóa nhỏ. B. Tiến hóa lớn. C. Hình thành quần xã. D. Hình thành quần thể. Câu 2. Quá trình tiến hóa diễn ra trong không gian địa lí rộng lớn và thời gian lịch sử lâu dài. Đây là phạm vi của A. tiến hóa nhỏ. B. tiến hóa lớn. C. hình thành quần xã. D. hình thành quần thể. Câu 3. Từ các loài bò sát (khủng long) đã hình thành nên loài chim đầu tiên. Đây được xem là quá trình gì? A. Tiến hóa lớn. B. Tiến hóa nhỏ. C. Đột biến. D. Dòng gene. Câu 4. Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa một số loài khác nhau, loài nào có sự khác biệt di truyền lớn nhất với loài D? A. Loài A. B. Loài C. C. Loài E. D. Loài G Câu 5. Các nhà khoa học phát hiện ra một sinh vật mới trong rừng nhiệt đới, các sinh vật mới được biết là có lông, đi bằng bốn chân, là một động vật ăn cỏ, cao khoảng một mét, và con đực của loài mới này loài có sừng. Sinh vật này có quan hệ gần gũi nhất đến loài này là loài? A. U. maritimus (gấu bắc cực) B. E. ferus (ngựa) C.A. cervicapra (linh dương) D.C. niloticus (cá sấu) Câu 6. Các biến đổi hình thành sinh vật nhân thực từ sinh vật nhân sơ, sự hình thành cấu trúc xương chi khi động vật chuyển từ nước lên cạn; sự tiến hoá của não bộ ở động vật có xương sống.... Đây được xem là quá trình gì? A. Tiến hóa lớn. B. Tiến hóa nhỏ. C. Đột biến. D. Dòng gene. Câu 7. Là sơ đồ hình cây phân nhánh thể hiện nguồn gốc, giải thích mối quan hệ tiến hoá giữa các nhóm hoặc các loài sinh vật đang sống hay đã tuyệt chủng cùng quan hệ họ hàng giữa chúng được gọi là A. cây sinh vật. B. cây phát sinh chủng loại. C. sơ đồ tiến hóa nhỏ. D. sơ đồ tiến hóa lớn. Câu 8. Quan sát sơ đồ cây tiến hóa dưới đây:
Dựa vào sơ đồ, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây phổ biến trong các nhóm sinh vật hiện nay hơn so với các đặc điểm còn lại? A. Có màng ối. B. Có 4 chi. C. Có xương sống. D. Có lông mao. Câu 9. Hình bên mô tả cây phát sinh chủng loại, hãy cho biết đặc điểm nào ít phổ biến so với các đặc điểm còn lại? A.Có móng tay. B. Hô hấp bằng phổi. C. Có lông vũ. D. Có tuyến vú. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây sai với tiến hóa lớn? A. Diễn ra trong phạm vi của loài với quy mô nhỏ B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài Câu 11. Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Tổ chức ngày càng cao. C. Thích nghi ngày càng hợp lý. D. Lượng DNA ngày càng tăng Câu 12. Các loài vi khuẩn qua hàng tỉ năm vẫn không tiến hoá thành các loài đa bào vì: A. Hệ gene của chúng quá đơn giản nên không tiến hoá được. B. Cơ thể đơn bào có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh nên dễ thích ứng với môi trường. C. Vi khuẩn có thể sinh bào tử để chống lại điều kiện bất lợi. D. Vi khuẩn ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên Câu 13. Tiến hóa lớn nghiên cứu về quá trình hình thành các đơn vị phân loại A. Trên loài B. Hình thành loài C. Dưới loài D. Hình thành quần thể Câu 14. "Tiến hoá lớn là quá trình tiến hoa hình thành...(1)..., diễn ra trong không gian địa lí rộng lớn và thời gian lịch sử...(2)... Vị trí (1), (2) lần lượt là A. (1) loài, (2) lâu dài. B. (1) loài và các bậc phân loại trên loài, (2) lâu dài. C. (1) loài, (2) tương đối ngắn.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.