Content text HS-10-CK1-ĐỀ 10.docx
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 ĐỀ Trang 1» TOÁN TỪ TÂM – 0386.117.490 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 10 Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho tập hợp 45;A và 0B; . Khi đó, tập A\B là A. 4(;] . B. 05; . C. 05; . D. 5(0;] . » Câu 2. Cặp số 11; là nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. 25xy . B. 210xy . C. 21xy . D. 34xy . » Câu 3. Cho hàm số 211 11 khi khi xx fx xx . Khi đó, 2f bằng A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . » Câu 4. Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số 223yxx . A. 1x . B. 1x . C. 2x . D. 2x . » Câu 5. Tam thức bậc hai 234fxxx âm khi x A. 14;; . B. 41 ; . C. 14; . D. 41;; . » Câu 6. Cho tam thức bậc hai 2fxaxbxc với 0a có bảng xét dấu sau: Dựa vào bảng xét dấu trên cho biết 0fx khi x thuộc khoảng nào sau đây? A. ; . B. 2; . C. 12; . D. 1; . » Câu 7. Phương trình 232xxx có tập nghiệm là A. 1 5 S . B. 1 3 S . C. 1 5 S . D. 1 3 S . » Câu 8. Phương trình 22432xxx có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . » Câu 9. Cho tam giác ABC có 346,,ABBCCA . Tính · cosBAC . A. ·11 24cosBAC . B. ·11 12cosBAC . C. ·29 36cosBAC . D. ·29 18cosBAC . » Câu 10. Cho ba điểm phân biệt ,,ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ABBCCAuuuruuuruuur . B. ABACBCuuuruuuruuur . C. ABBCACuuuruuuruuur . D. ABACCAuuuruuuruuur . » Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OAOBuuuruuur bằng vectơ nào? A. AB uuur . B. CD uuur . C. OCOBuuuruuur . D. OCODuuuruuur . » Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính ABACADuuuruuuruuur . A. 22a . B. 3a . C. 2a . D. 2a .
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 ĐỀ Trang 2» TOÁN TỪ TÂM – 0386.117.490 B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai » Câu 13. Một hộ nông dân định trồng Cà phê và Sầu riêng trên mảnh đất có diện tích 8 sào. Trên mỗi sào, nếu trồng cà phê thì cần 20 công và thu được 3 0 triệu đồng, nếu trồng sầu riêng thì cần 30 công và thu được 40 triệu đồng. Tổng số công không quá 180 . Gọi diện tích trồng cà phê và sầu riêng là x và y sào. Mệnh đề Đúng Sai (a ) Để trồng 1 sào cà phê cần 30 công. (b ) Tổng số công để trồng x sào cà phê và y sào sầu riêng là: 2030xy . (c ) Tổng số tiền thu được là: 3040xy triệu đồng. (d ) Hệ bất phương trình ràng buộc các điều kiện của x, y thỏa các yêu cầu đề bài là: 0 0 8 2030180 x y xy xy . » Câu 14. Cho hàm số 2253()yfxxx . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai (a ) Điều kiện xác định của phương trình 3()fxx là 30x . (b ) Phương trình 3()fxx có một nghiệm là 2x . (c ) Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hoành trên khoảng có độ dài bằng 1 2 (d ) Phương trình 846()()fxfx có hai nghiệm phân biệt. » Câu 15. Cho tam giác ABC biết 85,ABAC và µ 60A . Mệnh đề Đúng Sai (a ) 222 2.cosBCABACABACA (b ) Diện tích tam giác ABC bằng 103 (c ) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 43 . (d ) Điểm M thuộc cạnh BC sao cho 4BM , khi đó 491 7AM » Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có trọng tâm G . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a ) CAABCBuuuruuuruur (b ) 2ABCBauuuruur (c ) 3ABACauuuruuur (d ) 3 2a BGBC uuuruuur
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 ĐỀ Trang 3» TOÁN TỪ TÂM – 0386.117.490 C. Câu hỏi – Trả lời ngắn » Câu 17. Biết rằng 210;CA¡ và 71;CB¡ . Khi đó CAB¡ có bao nhiêu phần tử có giá trị nguyên? Điền đáp số: » Câu 18. Một cầu thủ sút bóng đi theo quỹ đạo là một đường cong Parabol có phương trình 2000830131,,,hxxx với hx (được tính bằng mét) là độ cao của quả bóng so với mặt đất tại nơi cách vạch vôi khung thành một khoảng cách x mét. Tính khoảng cách từ vị trí đặt trái bóng đến vạch vôi khung thành (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Điền đáp số: » Câu 19. An muốn trồng một vườn hoa trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng rào bao quanh. An chỉ có đủ vật liệu làm 30m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn hoa ít nhất là 2 50m . Khi đó chiều rộng của vườn hoa nằm trong đoạn ;ab . Tính 2ab Điền đáp số: » Câu 20. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình: 222123xxxxx Tổng tất cả các phần tử của S là Điền đáp số: » Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có 322;ABBC ; góc µ B tù và diện tích hình bình hành bằng 6 . Tính độ dài đường chéo BD (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Điền đáp số: » Câu 22. Trong mặt phẳng cho sáu lực 11FMAuruuuur , 22FMAuuruuuur , 33FMAuruuuur , 44FMAuuruuuur , 55FMAuruuuur và FMAuruuur cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của 1F ur , 2,F uur 3F ur , 4F uur , 5F ur đều là 50N và ····0 1223344530AMAAMAAMAAMA (Hình vẽ). Biết cường độ của lực F ur là Fabcur với ,,abc là các số nguyên dương và 8c . Tính abc Điền đáp số: ------------------------------- Hết -------------------------------