Content text ĐỀ 1 - ÔN TẬP CUỐI HK2 - TOÁN 10 - CD (Soạn theo minh hoạ BGD 2025).docx
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ: 01 Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU (Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 . Câu 2: Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 . Câu 3: Trong khai triển nhị thức 6()2nnaℕ có tất cả 17 số hạng. Giá trị của n là: A. 17 . B. 11 . C. 10 . D. 12 . Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 1520,2mm . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. 0,1316%a . B. 1,316%a . C. 0,1316%a . D. 0,1316%a . Câu 5: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53 Câu 6: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà: Số trung vị là A. 37,5. B. 40. C. 35. D. 75
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh 6;6A ; đường thẳng d đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình 40xy và điểm 1;3E nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là 2;1 . b) Phương trình đường thẳng BC là: 40xy c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán. d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán. Câu 4: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Số phần tử của không gian mẫu là 5 100.C b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 1 2 . c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32 . d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn 12336 nnAAn có bao nhiêu ước số nguyên dương? Câu 2: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá 0,15% . Tính độ dài gần đúng của cây cầu. Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh 6;6A . Đường thẳng d đi qua trung điểm các cạnh ,ABAC có phương trình 40xy . Biết điềm 1;3E thuộc đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC . Giả sử ;CCCxy và 0Cx . Tính 22 CCxy Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5. Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế gồm 6 ghế sao cho các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau. Câu 6: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có Dũng, Mai và Đào được xếp thành đội hình hàng ngang. Xác suất để Dũng và Mai đứng cạnh nhau nhưng Dũng và Đào thì không đứng cạnh nhau là a b với a b là phân số tối giản và ,abℤ . Tính giá trị biểu thức 2Tab ---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SỐ 01 PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C A D C D C D D D A PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 500 40 38 144 43