PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 02_KT GK2_Toán 10_Cánh Diều.docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là A. 6. B. 8. C. 14. D. 48. Câu 2: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16. Câu 3: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A.  ! . !  k n n A nk B.  ! . !!  k n n A nkk C.  ! . !!  k n n C nkk D.  ! . !  k n n C nk Câu 4: Một hộp đựng các cây bút khác nhau gồm 2 cây bút đỏ, 3 cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. 6 . B. 5. C. 2. D. 3. Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Câu 6: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của 412x . A. 1 . B. 1 . C. 81 . D. 81 . Câu 7: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2;5a→ và 3;1b→ . Khi đó, giá trị của .ab→→ bằng A. 13 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . Câu 8: Cho hai điểm (1;2)A và (3;4)B . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là: A. (3;2)M . B. (2;3)M . C. (2;3)M . D. (2;3)M . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tổng quát 210xy . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là A. 22;1n→ . B. 12;1n→ . C. 41;2n→ . D. 31;2n→ . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng :2100dxy và 33 : 4 xt yt     có số đo là A. 45 . B. 60 . C. 135 . D. 30 . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình 22220xyaxbyc là phương trình của một đường tròn khi thỏa điều kiện nào?
1 A. 220abc . B. 2220abc . C. 2220abc . D. 220abc . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 3;2A và 1;4B . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 226502xyxy . B. 226502xyxy . C. 226502xyxy . D. 226502xyxy . PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho tập 0;1;2;3;4;5A . Lập các số tự nhiên từ tập A . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) số các số có hai chữ số là 25 ; b) số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là 15 c) số các số chẵn có ba chữ số khác nhau là 52 ; d) gọi T là số các số số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3. Tổng các chữ số của T bằng 8 . Câu 2: Cho khai triển 201212...nnnxaaxaxax (với n là số nguyên dương) thỏa mãn 012821aaa . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 01a b) 5n c) Hệ số của 5x trong khai triển là 32 d) Hệ số lớn nhất trong khai triển là 40 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;1,4;2AB và đường thẳng d có phương trình: 20xy . a) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là 3;1u→ . b) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 320xy . c) Đường thẳng AB cắt đường thẳng d tại điểm 2;0I . d) Điểm ;Mab nằm trên d 0a sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 4. Khi đó .8ab . PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho tập hợp 1;2;3;4;5E . Từ tập E có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số có các chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng các chữ số của số đó bằng 10. Câu 2: Cho hai đường thẳng 1d và 2d song song với nhau. Trên 1d có 10 điểm phân biệt, trên 2d có n điểm phân biệt (2)n . Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc 1d và 2d nói trên. Tổng tất cả các giá trị của n là bao nhiêu?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.