PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 25. ĐỀ VIP 25 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 25 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 25 gặp đường số 1? A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh. C. Phan Thiết. D. Tuy Hoà. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vịnh Nước Ngọt thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà. Câu 43: Cho biểu đồ: 245 416 1893 2997 0 1000 2000 3000 20152020 Đô la Mỹ Năm MianmaViệt Nam XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. B. Việt Nam tăng chậm hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. D. Mi-an-ma tăng gấp ba lần Việt Nam. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Giang. C. Tuyên Quang. D. Phú Thọ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Yên Bái. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất? A. Đắk Nông. B. Đồng Tháp. C. Bình Phước. D. Bình Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hoá. C. Biên Hoà. D. Nam Định. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Trà Vinh. B. Bến Tre. C. Hậu Giang. D. Sóc Trăng. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và chè?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. điều, cà phê. B. chè, ca cao. C. hồ tiêu, mía. D. cao su, điều. Câu 51: Cho bảng số liệu: GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Cam-pu-chia GDP (Triệu đô la Mỹ) 505 947 372 981 65 092 26 961 GDP/người (Đô la Mỹ) 7 066 11 109 1 210 1 625 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của các quốc gia năm 2021? A. Mi-an-ma đông hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a đông hơn Thái Lan. C. Cam-pu-chia đông hơn Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma đông hơn Cam-pu-chia. Câu 52: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa hạ ở miền núi phía Bắc nước ta? A. Sương muối. B. Triều cường. C. Ngập lụt. D. Sạt lở đất. Câu 53: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là A. lập vườn quốc gia. B. chống xói mòn đất. C. canh tác hợp lí. D. áp dụng quảng canh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có bôxit? A. Kiên Lương. B. Lệ Thuỷ. C. Phú Vang. D. Di Linh. Câu 55: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay A. chủ yếu ở các đảo. B. chỉ có ở đồng bằng. C. tập trung ở biên giới. D. phân bố ở nhiều nơi. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây? A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Sa Pa. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Núi Mẫu Sơn. B. Núi Chí Linh. C. Núi Tản Viên. D. Núi Phu Hoạt. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền? A. Tam Thanh. B. Mỹ Khê. C. Vạn Phúc. D. Vĩnh Hảo. Câu 59: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là A. phân bố sản xuất. B. công dụng sản phẩm. C. nguồn nguyên liệu. D. đặc điểm sản xuất. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết núi Khoan La San thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Tuyên Quang. D. Điện Biên. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Cà Mau. D. Khánh Hoà. Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay A. kinh tế nhà nước ngày càng tăng tỉ trọng. B. đã hình thành các khu công nghiệp tập trung. C. đã làm giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 64: Đô thị nước ta A. có chức năng chủ yếu là du lịch. B. tập trung nhiều nhất ở ven biển. C. có quy mô số dân liên tục tăng. D. chiếm phần lớn dân số cả nước. Câu 65: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt hải sản ở nước ta là A. xây dựng, mở rộng các cảng cá. B. tìm kiếm và mở rộng thị trường. C. tập trung đánh bắt vùng ven bờ. D. hiện đại hoá phương tiện đánh bắt.
Câu 66: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất. C. phát triển công nghiệp chế biến. D. phát triển các vùng chuyên canh. Câu 67: Dân số nước ta hiện nay A. có cơ cấu theo tuổi luôn cố định. B. có chất lượng cuộc sống rất thấp. C. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn. D. có mật độ cao ở khu vực đô thị. Câu 68: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển du lịch biển nước ta là A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. Câu 69: Hoạt động của ngành bưu chính ở nước ta hiện nay A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. B. chỉ phục vụ cho các cơ sở sản xuất. C. phân bố hợp lí, lao động có trình độ cao. D. công nghệ, nghiệp vụ chuẩn quốc tế. Câu 70: Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta A. phát triền nền kinh tế nhiều thành phần. B. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng. C. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. D. mở cửa, giao lưu với các nước láng giềng. Câu 71: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông hồ Đường biển Đường hàng không 2015 1151895,7 6707,0 882628,4 201530,7 60800,2 229,6 2017 1383212,9 5611,0 1074450,9 232813,8 70019,2 3177,9 2020 1627713,0 5216,3 1307877,1 244708,2 69639,0 272,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2017 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường D. Cột. Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất. B. giữ đa dạng sinh học, hạn chế sạt lở ở bờ biển. C. cơ sở để thúc đẩy du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. cung cấp lâm sản, nguồn dự trữ đất trồng trọt. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường. B. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm. C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. D. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. Câu 74: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu là A. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. B. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. D. giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới. B. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước. C. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển. D. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đẩy mạnh sự giao lưu. Câu 76: Công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ trong những năm qua có chuyển biến rõ nét chủ yếu do A. việc thu hút các nguồn vốn đầu tư, sử dụng mạng lưới điện quốc gia. B. sự hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp của vùng.
C. sự hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven biển. D. nguồn điện dồi dào các tài nguyên khoáng sản, rừng và kinh tế biển. Câu 77: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của A. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc. B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm. D. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. Câu 78: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây dược liệu quý ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình núi cao, giống cây trồng tốt, khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi B. đất feralit diện tích rộng, nguồn nước mặt dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. C. địa hình núi đa dạng, nước mặt phong phú, công nghiệp chế biến phát triển. D. khí hậu mùa đông lạnh, nhiều loại đất khác nhau, nguồn lao động dồi dào. Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng khá nhanh chủ yếu do A. công nghiệp hóa, đáp ứng việc xuất khẩu. B. chất lượng sống tăng, đẩy mạnh hội nhập. C. mức sống nâng cao, đẩy mạnh đô thị hóa. D. đẩy mạnh đô thị hóa, mở rộng thị trường. Câu 80: Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.