Content text UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE.doc
2 youth (n) /juːθ/ tuổi trẻ 28. accessible (adj) /əkˈsesəbᵊl/ có thể tiếp cận 29. alive (adj) /əˈlaɪv/ còn sống 30. ambitious (adj) /æmˈbɪʃəs/ hoài bão 31. cutting-edge (adj) /ˈkʌtɪŋ/-/eʤ/ vượt trội 32. dedicated (adj) /ˈdedɪkeɪtɪd/ tận tụy 33. full-length (adj) /ˈfʊlˈleŋθ/ dài tập 34. injured (adj) /ˈɪndʒəd/ bị thương 35. inspiring (adj) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ truyền cảm hứng 36. lengthy (adj) /ˈleŋθi/ dài dòng 37. powerful (adj) /ˈpaʊəfəl/ hùng mạnh 38. touch-screen (adj) /tʌʧ/-/skriːn/ màn hình cảm ứng 39. visionary (adj) /ˈvɪʒᵊnri/ có tầm nhìn 40. well-educated (adj) /wel/-/ˈeʤʊkeɪtɪd/ được giáo dục tốt 41. admire (v) /ədˈmaɪ/ ngưỡng mộ 42. bond (v) /bɒnd/ kết thân (với ai) 43. defeat (v) /dɪˈfiːt/ đánh bại 44. diagnose (v) /ˈdaɪəɡnəʊz/ chẩn đoán 45. resign (v) /rɪˈzaɪn/ từ chức 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 46. devote to (v) /dɪˈvəʊt/ /tuː/ cống hiến cho 47. on top of the world = on cloud nine = over the moon (phrase) /ɒn/ /tɒp/ /ɒv/ /ðə/ /wɜːld/ = /ɒn/ /klaʊd/ /naɪn/ = /ˈəʊvə/ /ðə/ /muːn/ rất vui sướng, hạnh phúc 48. biological parent (adj-n) /ˌbaɪəˈlɒʤɪkᵊl/ /ˈpeərᵊnt/ cha mẹ ruột 49. Communist Party of (phrase) /ˈkɒmjənɪst/ /ˈpɑːti/ /ɒv/ Đảng Cộng sản Việt Nam
3 Viet Nam 50. field hospital (np) /fiːld/ /ˈhɒspɪtᵊl/ bệnh viện dã chiến 51. historical figure (adj-n) /hɪˈstɒrɪkᵊl/ /ˈfɪɡə/ nhân vật lịch sử 52. human being (np) /ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ con người 53. impressive achievement (adj-n) /ɪmˈpresɪv/ /əˈʧiːvmənt/ thành tích ấn tượng 54. national hero (adj-n) /ˈnæʃᵊnᵊl/ /ˈhɪərəʊ/ anh hùng dân tộc 55. pancreatic cancer (adj-n) /ˌpæŋkriˈætɪk/ /ˈkænsə/ ung thư tuyến tụy 56. resistance war (np) /rɪˈzɪstᵊns/ /wɔː/ cuộc kháng chiến 57. war hero (np) /wɔː/ /ˈhɪərəʊ/ anh hùng chiến tranh 58. attend school/ college (v-n) /əˈtend/ /skuːl///ˈkɒlɪʤ/ đi học (trường đại học/ cao đẳng) 59. be admired for (phrase) /biː/ /ədˈmaɪəd/ /fɔː/ được ngưỡng mộ vì 60. be held in prison (phrase) /biː/ /held/ /ɪn/ /ˈprɪzᵊn/ bị giam giữ trong tù 61. do one’s duty (phrase) /duː/ wʌnz /ˈdjuːti/ làm nhiệm vụ 62. fight the disease (phrase) /faɪt/ /ðə/ /dɪˈziːz/ chống lại bệnh 63. hold the record (phrase) /həʊld/ /ðə/ /ˈrekɔːd/ giữ kỷ lục 64. bond over (vp) /bɒnd/ /ˈəʊvə/ kết thân vì cái gì 65. carry out (vp) /ˈkæri/ /aʊt/ tiến hành 66. drop out (of) (vp) /drɒp/ /aʊt/ (/əv/) bỏ học 67. pass away (vp) /pɑːs/ /əˈweɪ/ qua đời 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 68. adopt (v) /əˈdɒpt/ nhận nuôi 69. adoption (n) /əˈdɒpʃᵊn/ việc nhận con nuôi 70. animated (adj) /ˈænɪmeɪtɪd/ hoạt hình 71. animator (n) /ˈænɪmeɪtə/ nhà làm phim hoạt hình 72. computer animation (np) /kəmˈpjuːtər/ /ˌænɪˈmeɪʃᵊn/ hoạt hình máy tính 73. computer- animated (adj) /kəmˈpjuːtər/- /ˈænɪmeɪtɪd/ được vẽ trên máy tính 74. contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/ cống hiến