Content text UNIT 1. A LONG AND HEALTHY LIFE.docx
spread (n) /sprɛd/ sự lây lan 29. squat (n) /skwɒt/ bài tập thể dục đứng lên ngồi xuống 30. strength (n) /strɛŋθ/ sức mạnh 31. suffer (v) /ˈsʌfə/ chịu đựng 32. treatment (n) /ˈtriːtmənt/ cách điều trị 33. tuberculosis (n) /tjuːˌbɜːkjəˈləʊsɪs/ bệnh lao 34. vaccine (n) /ˈvæksiːn/ vắc xin 35. virus (n) /ˈvaɪərəs/ vi rút 36. yoghurt (n) /ˈjɒɡət/ sữa chua 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 37. be full of energy (phrase) /fʊl/ /ɒv/ /ˈɛnəʤi/ đầy năng lượng 38. cut down on (vp) /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/ cắt giảm 39. develop healthy habits (v-n) /dɪˈvɛləp/ /ˈhɛlθi/ /ˈhæbɪts/ xây dựng các thói quen lành mạnh 40. do squats (v-n) /duː/ /skwɒts/ tập bài tập hạ thấp hông 41. do star jumps (v-n) /duː/ /stɑː/ /ʤʌmps/ nhảy dang tay chân 42. fall asleep (vp) /fɔːl/ /əˈsliːp/ buồn ngủ 43. get rid of (vp) /ɡɛt/ /rɪd/ /ɒv/ loại bỏ 44. give off (vp) /ɡɪv/ /ɒf/ toả ra, phát ra 45. give up (vp) /ɡɪv/ /ʌp/ từ bỏ, bỏ cuộc 46. have a balanced diet (v-n) /hæv/ /eɪ/ /ˈbælənst/ /ˈdaɪət/ có chế độ ăn uống cân bằng 47. pay attention to (vp) /peɪ/ /əˈtɛnʃᵊn/ /tuː/ chú ý tới 48. run on the spot (vp) /rʌn/ /ɒn/ /ðə/ /spɒt/ chạy tại chỗ 49. stay up late (vp) /steɪ/ /ʌp/ /leɪt/ thức khuya 50. suffer from (vp) /ˈsʌfə/ /frɒm/ chịu đựng 51. take regular exercise (vp) /teɪk/ /ˈrɛɡjələ/ /ˈɛksəsaɪz/ tập thể dục thường xuyên 52. work out (vp) /wɜːk/ /aʊt/ tập thể dục
1. PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Cách dùng STT Cách dùng Ví dụ 1. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ I visited my grandparents in the countryside last summer. Tôi đã đến thăm ông bà của tôi ở nông thôn vào mùa hè năm ngoái. 2. Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ Yesterday I got up, did some physical exercise and had breakfast. Hôm qua tôi thức dậy, tập thể dục và ăn sáng. 3. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ Yesterday my friend came to see me when my family were having dinner. Hôm qua bạn tôi đến thăm tôi khi gia đình tôi đang ăn tối. b. Công thức Thể Đại từ To be Động từ Khẳng định I/ He/ She/ It WAS LEARNED MET You/ We/ They WERE Phủ định I/ He/ She/ It WAS NOT = WASN ‘T DID NOT(=DIDN’T) LEARN You/ We/ They WERE NOT = WEREN ‘T Nghi vấn WAS I/ HE/ SHE/ IT...? DID + S + LEARN...? WERE YOU/ WE/ THEY...? c. Dấu hiệu nhận biết Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: - Yesterday, yesterday morning - Last night/week/month/year... - A period + ago: two weeks ago, two days ago - In January, in 1999, in the 1990s... - On February 14 th , May 5 th 2000 - When + S + V: When I was a child - For + a period: for a week, for two months d. Regular verbs (Động từ có quy tắc) Động từ có quy tắc là động từ tuân theo nguyên tắc thêm -ed vào đuôi động từ để tạo thành động từ thì quá khứ và quá khứ phân từ. Một số nguyên tắc thêm -ed Động từ tận cùng là “e “ chỉ cần thêm “d “. VD: prepares -> prepared - Nếu một động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ w, x, y), trước đó là 1 nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: stop -> stopped - Nếu động từ 2 âm tiết kết thúc bằng phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, trọng âm của từ vào âm tiết thứ 2 thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed. VD: submit -> submitted - Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + “y” thì đổi thành “i” rồi thêm -ed. VD: study -> studied 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH a. Cách dùng STT Cách dùng Ví dụ 1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả ở hiện tại I have lost my keys and now I can’t get inside my house.